07/12/2023 by Blinds Vietnam
Có nhiều loại thảm trang trí khác nhau tùy thuộc vào vật liệu, kiểu dáng và mục đích sử dụng. Một số loại thảm phổ biến bao gồm thảm sân khấu, thảm nhựa, thảm lông, thảm coir và còn nhiều loại khác. Mỗi loại thảm mang đến không gian và cảm nhận khác nhau, phản ánh sự đa dạng trong thiết kế nội thất.
Mỗi loại thảm được áp dụng cho một vị trí phù hợp. Việc sử dụng các loại thảm không chỉ là cách tốt để tạo điểm nhấn trong không gian sống mà còn đem lại sự ấm áp và thoải mái cho bàn chân. Đối với phòng khách, thảm lông dày có thể là lựa chọn hoàn hảo, tạo nên không gian ấm cúng và mời mến. Trong phòng ngủ, thảm mềm mại dưới chân giường sẽ là điểm đến chính cho đôi bàn chân mỗi buổi sáng. Đối diện với bếp, thảm chống trượt và dễ lau chùi là sự chọn lựa sáng tạo, giúp bảo vệ sàn nhà khỏi những vết trầy xước không mong muốn. Còn riêng cho phòng làm việc, sân khấu, hội trường, thảm trải sàn có thể tạo nên không gian chuyên nghiệp và trang trí đồng thời, giúp giảm tiếng ồn và làm việc hiệu quả hơn. Những loại thảm trải sàn chất lượng sẽ biến không gian sống của bạn thành một tác phẩm nghệ thuật đa chiều.
Nội dung:
- 1 Thảm trải sàn sân khấu, văn phòng
- 2 Bảng giá thảm trải sàn sân khấu, văn phòng
- 3 Bảng giá thảm sàn nhựa
- 4 Thi công thảm trải sàn sân khấu, văn phòng
- 5 Thảm trang trí kết hợp rèm cửa
- 6 Một số gợi ý trải thảm trang trí
- 7 Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION LEGEND – SỢI NGẮN
- 8 Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION AURORA – SỢI NGẮN
- 9 Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION FLUFFY – SỢI CAO, LÔNG XÙ
- 10 Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION RESITAL – SỢI NGẮN
- 11 Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION PRIZMA 3D – SỢI NGẮN
Thảm trải sàn sân khấu, văn phòng
Thảm sân khấu, văn phòng mang lại nhiều ưu điểm khi sử dụng trong các không gian sự kiện, sân khấu hoặc các khu vực công cộng. Dưới đây là một số ưu điểm chính:
- Äm thanh và Cách Âm:
- Chống Phản Xạ Âm: Thảm giúp giảm phản xạ âm, làm cho âm thanh trong không gian trở nên ấm áp hơn và dễ chịu hơn.
- Cách Âm: Thảm cũng có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn từ bước chân và giữ cho không gian yên tĩnh hơn.
- An Toàn và Thoải Mái:
- **Giảm Nguy Cơ Trượt: **Bề mặt mềm mại của thảm giúp giảm nguy cơ trượt, đặc biệt quan trọng trong các sự kiện công cộng hoặc nơi có lượng người lớn.
- Thẩm Mỹ và Tùy Chỉnh:
- Tùy Chỉnh Màu Sắc và Thiết Kế: Thảm có thể được thiết kế với nhiều màu sắc và họa tiết khác nhau, giúp tạo ra không gian thẩm mỹ và thú vị.
- Tạo Bối Cảnh: Sử dụng thảm để tạo bối cảnh phù hợp với chủ đề của sự kiện hoặc không gian.
- Bảo Vệ Bề Mặt Dưới:
- Bảo Vệ Sàn: Thảm bảo vệ sàn khỏi các vết trầy xước, đánh bại và hao mòn từ giày dép và các vật dụng khác.
- Dễ Lắp Đặt và Di Chuyển:
- Dễ Lắp Đặt: Thảm có thể dễ dàng được đặt và loại bỏ, giảm thời gian và công sức trong quá trình thi công sự kiện.
- Di Chuyển Linh Hoạt: Nếu cần di chuyển sự kiện hoặc thay đổi bố trí không gian, thảm có thể được di chuyển một cách linh hoạt.
- Giữ Nhiệt Độ:
- Cách Nhiệt: Thảm giữ nhiệt độ tốt hơn so với nền sàn lạnh, giúp làm ấm không gian.
- Dễ Dàng Bảo Dưỡng:
- Dễ Lau Chùi: Thảm có thể được làm sạch và bảo quản một cách dễ dàng với các phương tiện lau chùi thông thường.
Nhớ rằng sự lựa chọn của loại thảm cũng quan trọng, vì mỗi loại thảm có những đặc tính riêng biệt và phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
Bảng giá thảm trải sàn sân khấu, văn phòng
MÃ SẢN PHẨM | THÔNG SỐ KĨ THUẬT NxDxDày | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ/M2 | HÌNH ẢNH |
---|---|---|---|---|
WINNER | 3,66X35mx4mm | Trung Quốc | 180.000 | |
NA STAFF | 3,66x35mx5mm | Indonesia | 180.000 | |
WALL STREET | 3,66x35mx4-4,5mm | Indonesia | 210.000 | |
LISMORE | 3,66x35mx6mm | UAE | 350.000 | |
NEW JAL | 3,66x35mx6mm | Indonesia | 360.000 | |
SISAL Thảm len | 3,66x30mx6mm | UAE | 370.000 | |
BALI | 3,97x40mx5mm | Indonesia | 240.000 | |
OMEGA | 4x30mx4mm | UAE | 300.000 | |
SPLENDOR | 3,66x30mx5mm | UAE | 400.000 | |
PYRAMID | 3,66x40mx7mm | UAE | 430.000 | |
MAX | 3,66x30mx4mm | UAE | 440.000 | |
Thảm trải sự kiện - lối đi | 1-1,2mx30mx6,5mm | Indonesia | 700.000 660.000 ( nguyên cuộn ) | |
Thảm nỉ trải sàn T300 | 2x50mx1,5mm | Trung Quốc | 60.000 | |
Thảm nỉ trải sàn S300 | 2x50mmx1,5,mm | Trung Quốc | 60.000 |
Lưu ý :
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển
- Giá trên chưa bao gồm chi phí thi công
- Phí thi công trên bục sân khấu, cầu thang, hành lang: 40.000/m2 tại TPHCM, 50.000/m2 cho các tỉnh lân cận. Áp dụng cho mặt bằng trống.
Phí thi công mặt bằng sàn: 20.000/m2 tại TPHCM, 30.000/m2 cho các tỉnh lân cận. Áp dụng cho mặt bằng trống. - Chưa gồm công tháo sàn cũ, vệ sinh sàn cũ. Công tháo sàn cũ +10,000/m2
- Chưa gồm chi phí di dời nội thất. Phí di dời nội thất +10.000/m2
- Đối với công trình bục sân khấu, cầu thang, hành lang dưới 20m2 : Phí thi công 700.000đ/công trình, tháo sàn cũ/vệ sinh sàn cũ +100.000đ, di dời nội thất +200.000đ.
- Đối với công trình mặt bằng sàn : Phí thi công 500.000đ/công trình, tháo sàn cũ/vệ sinh sàn cũ +50.000đ, di dời nội thất +100.000đ.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ tư vấn chi tiết : 085 375 8888
Bảng giá thảm sàn nhựa
Sản Phẩm | Hình Ảnh | Mã Màu | Giá / m2 |
---|---|---|---|
Spacef vinyl wood Size: 152.4 x 914.4 x 2mm | FW215, FW211, FW212 | 210.000 | |
Spacef vinyl betong Size: 457.2 x 457.2 x 2mm | FS221, FS226 | 210.000 | |
Unitec Floor Vinyl Wood Size: 152.4 x 914.4 x 3mm | UW301, UW303, UW307, UW309 | 330.000 | |
Unitec Floor Vinyl Stone Size: 457.2 x 457.2 x 3mm | US311, US312, US315, US316, UV321, UV326 | 330.000 | |
Interfloor Vinyl Stone Size: 457.2 x 457.2 x 3mm | IS3001, IS3002, IS3003, IS3009 | 330.000 | |
Interfloor Vinyl terrazo Size: 457.2 x 457.2 x 2.5mm | IT320, IT330, IT310, IT331, IT301, IT304 | 470.000 | |
Interfloor SPC 5mm Size: 150 x 935 x 5mm | W503, W507 | 560.000 | |
Interfloor Vinyl Click 5mm (Dẻo) Size: 296 x 599 x 5mm | IT501, IT502 | 820.000 | |
Deluxe SPC 4mm Size: 457.2 x 457.2 x 3mm | SPC1018, SPC1008, SPC9002, SPC1059, SPC1001, DS491 | 550.000 | |
Deluxe Vinyl Wood Size: 152.4 x 914.4 x 3mm | DW358, DW9002, DW1005, DW303, DW343, DW1008, DW1031, DW386, DW1059, DW1018, DW1001, DW1075, DW1057 | 340.000 | |
Deluxe Vinyl Stone Size: 457.2 x 457.2 x 3mm | DS3006, DS3008, DS3009, DS341, DS2007, DS333, DC3022, DC3001, DC3003 | 340.000 | |
Artline Size: 500 x 500 x 6mm | AR01, AR02, AR03, AR04 | 350.000 | |
Melow Size: 500 x 500 x 6mm | ME11, ME13, ME18, ME21, ME23, ME46 | 350.000 | |
Melow Size: 500 x 500 x 6mm | LE03, LE02 | 400.000 | |
Melody Size: 500 x 500 x 6.6mm | MD 5380, MD5381, MD 5320 | 390.000 | |
MA Size: 500 x 500 x 6mm | MA03, MA06, MA08, MA02, MA05, MA07 | 510.000 | |
ST Size: 500 x 500 x 6mm | ST01, ST02, ST29, ST03, ST11 | 350.000 | |
3100 Size: 500 x 500 x 6mm | 3101, 3101L, 3102, 3102L, 3103, 3103L | 430.000 | |
IF100 Size: 250 x 1000 x 6mm | IF100-009, IF100-01 | 560.000 | |
IF200 Size: 250 x 1000 x 8mm | IF200-A01, IF200-A02, IF200-A03, IF200-A04, IF200-A05, IF200-A06, IF200A07, IF200-A08, B01, B02, B03, B04, B05, B07, B08, C01, C02, C03, C04, C05... | 560.000 | |
Rubber Flex Roll Size: 1000 x 10000 x 6mm | RF 2004, RF 2006, RF2005, RF2003 | 560.000 | |
Switch Size: 500 x 500 x 8mm | SW777, SW779 | 600.000 | |
NyLon1 Size: 500 x 500 x 6mm | 04, 05 | 620.000 | |
Vinyl Roll Flooring Size: 2000 x 20000 x 2mm | TJ-6813, TJ-6832, TJ-6842, TJ-6803, FL04-0807, FL04-0806, FL04-0811 | 400.000 | |
Vinyl Roll Sport floor Size: 1800 x 20000 x 4.5mm | Maple, Oak, Blue, Grey, Green | 600.000 | |
Vinyl Roll Size: 2000 x 20000 x 2mm | TJ-7337, JL09-46, TJ-7328, TJ-9102, TJ-7031, JL-134, TJ-7321, TJ-7003 | 640.000 |
Lưu ý:
- Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành Tp HCM cho đơn hàng > 50m2.
- Đơn giá chưa bao gồm thi công, keo dán sàn.
- Nhân công, keo dán thảm sàn: 30k/m2; sàn hèm khóa: 30k/m2; sàn dán keo: 60k/m2, nhân công & keo sàn cuộn/ kháng khuẩn: 85k/m2.
- Tùy theo bảng vẽ phối màu, thi công đêm, đi tỉnh… giá thi công sẽ điều chỉnh cho phù hợp thực tế.
Thi công thảm trải sàn sân khấu, văn phòng
Quy trình thi công dán thảm sân khấu có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án và loại thảm sử dụng. Dưới đây là một hướng dẫn tổng quan, nhưng bạn nên tham khảo ý kiến của chuyên gia hoặc nhà thầu chuyên nghiệp để đảm bảo tính chính xác và an toàn trong quá trình thi công.
- Chuẩn bị và Lập Kế Hoạch:
- Đo Lường: Đo đạc kích thước của sân khấu để xác định diện tích cần phủ thảm.
- Chọn Thảm: Chọn loại thảm phù hợp với yêu cầu sự kiện và sân khấu.
- Lập Kế Hoạch Thi Công: Xác định hướng dẫn thi công, điểm bắt đầu và kết thúc, cũng như các chi tiết khác như nối thảm và định hình.
- Chuẩn Bị Bề Mặt:
- Làm Sạch Bề Mặt: Đảm bảo bề mặt sàn khấu sạch sẽ và phẳng.
- Kiểm Tra Bề Mặt: Kiểm tra xem có bất kỳ vết nứt hoặc lỗ nào trên sàn không.
- Chuẩn Bị Thảm:
- Kết Hợp Thảm: Nếu sử dụng nhiều tấm thảm, hãy kết hợp chúng trước để đảm bảo sự đồng nhất trong màu sắc và kiểu dáng.
- Cuộn Thảm: Cuộn thảm và giữ cho thảm không bị nhăn hoặc gập.
- Dán Thảm:
- Sử Dụng Keo Đặc Biệt: Sử dụng loại keo được thiết kế cho việc dán thảm trên sàn.
- Phân Bố Keo: Phân phối keo một cách đồng đều trên bề mặt sàn khấu.
- Dán Thảm: Đặt thảm lên sàn một cách cẩn thận, đảm bảo rằng thảm được đặt chính xác theo kích thước và hình dạng của sân khấu.
- Nối Thảm:
- Kiểm Tra Đối Chiếu: Kiểm tra kỹ lưỡng sự đối chiếu giữa các tấm thảm để đảm bảo không có khe hở.
- Nối Các Tấm: Nếu sử dụng nhiều tấm thảm, hãy nối chúng một cách chặt chẽ.
- Press và Kiểm Tra:
- Press Thảm: Áp dụng áp lực đều lên toàn bộ bề mặt thảm để thúc đẩy quá trình kết dính.
- Kiểm Tra Kết Quả: Kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo rằng thảm đã được dán đúng cách và không có vết nhăn hoặc khe hở.
Lưu ý rằng quá trình cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của sân khấu và loại thảm được sử dụng. Luôn nên tham khảo ý kiến của chuyên gia và tuân thủ hướng dẫn của nhà sản xuất thảm và keo.
Thảm trang trí kết hợp rèm cửa
Thảm trải sàn không chỉ là một vật dụng tiện ích mà còn là điểm nhấn trang trí quan trọng trong không gian gia đình. Bạn có thể chọn những mẫu thảm với họa tiết và màu sắc phù hợp với phong cách trang trí tổng thể của ngôi nhà.
Trong phòng khách, một chiếc thảm trải sàn lớn có thể tạo ra cảm giác ấm áp và thoải mái, đồng thời làm nổi bật không gian này. Đối với phòng ngủ, thảm dày và mềm mại dưới chân giường sẽ làm tăng thêm sự ấm áp và êm dịu, tạo nên một không gian nghỉ ngơi tuyệt vời.
Không chỉ có vậy, thảm còn có thể được sử dụng để định rõ không gian trong nhà, chẳng hạn như tạo ra một khu vực làm việc trong phòng khách hoặc làm nổi bật không gian trò chơi cho trẻ em. Bạn cũng có thể sử dụng thảm để kết hợp và làm đồng bộ với nội thất khác, từ sofa đến bàn làm việc.
Ngoài ra, lựa chọn thảm chất liệu dễ vệ sinh và bền bỉ giúp gia đình duy trì không gian sạch sẽ và thuận tiện cho cuộc sống hàng ngày. Như vậy, thảm trải sàn không chỉ là một phần của trang trí nội thất, mà còn là người bạn đồng hành tạo nên không gian sống ấm cúng và phong cách.
Một số gợi ý trải thảm trang trí
Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION LEGEND – SỢI NGẮN
MÃ HÀNG | HÌNH ẢNH | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ/TẤM |
---|---|---|---|
1. B012A-FTA66 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.4x2.0m | 4400 | |
1.6x2.3m | 5750 | ||
2.0x2.9m | 9000 | ||
2.4x3.3m | 13.650 | ||
2. C194A-FTB66 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.4x2.0m | 4400 | |
1.6x2.3m | 5750 | ||
2.0x2.9m | 9000 | ||
2.4x3.3m | 13.650 | ||
3. C881A-FTB76 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.4x2.0m | 4400 | |
1.6x2.3m | 5750 | ||
2.0x2.9m | 9000 | ||
2.4x3.3m | 13.650 | ||
4. H572A-FTA67 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.4x2.0m | 4400 | |
1.6x2.3m | 5750 | ||
2.0x2.9m | 9000 | ||
2.4x3.3m | 13.650 | ||
5. H572A-FTB67 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.4x2.0m | 4400 | |
1.6x2.3m | 5750 | ||
2.0x2.9m | 9000 | ||
2.4x3.3m | 13.650 | ||
6. H576A-FTB67 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.4 x 2.0m | 4400 | |
1.6 x 2.3m | 5750 | ||
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
2.4 x 3.3m | 13.650 | ||
7. C439A-FTB76 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 | |
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
2.4 x 3.3m | 13.650 | ||
8. A400A-FTB33 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.4 x 2.0m | 4400 | |
1.6 x 2.3m | 5750 | ||
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
9. C881A-FTA36 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 | |
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
2.4 x 3.3m | 13.650 | ||
10. C881A-FTB63 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 | |
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
2.4 x 3.3m | 13.650 | ||
11. G080A-FLD66 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.4 x 2.0m | 4400 | |
1.6 x 2.3m | 5750 | ||
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
12. G462A- FTA33 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 | |
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
2.4 x 3.3m | 13.650 | ||
13. H571A-FLD36 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.4 x 2.0m | 4400 | |
1.6 x 2.3m | 5750 | ||
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
14. H573A-FLD36 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.4 x 2.0m | 4400 | |
1.6 x 2.3m | 5750 | ||
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
15. H575A-FTB36 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 | |
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
2.4 x 3.3m | 13.650 | ||
16. H576A-FTA67 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 | |
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
2.4 x 3.3m | 13.650 | ||
17. C817A-FTB63 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 | |
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
18. C925A-FTB32 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 | |
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
19. D610A-FTB33 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 | |
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
20. E765A-FTB37 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi:13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 |
|
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
21. F948B-FTB22 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi:13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 |
|
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
22. H571A-FLD36-D • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 1.6m | 4450 | |
2.0 x 2.0m | 6900 | ||
23. H574A-FTB32 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 | |
2.0 x 2.9m | 9000 | ||
24. H602A-FTB67 • Chất liệu: 100% PP Friese Double Ply • Chiều cao sợi: 13mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 5750 | |
2.0 x 2.9m | 9000 |
Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION AURORA – SỢI NGẮN
MÃ HÀNG | HÌNH ẢNH | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ / TẤM |
---|---|---|---|
1. AU1001 • Chất liệu: '80% PP Heatset, 20% PS Soft • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.2 x 1.8m | 3450 | |
1.6 x 2.3m | 5850 | ||
2.0 x 2.9m | 9250 | ||
2. AU1002 • Chất liệu: '80% PP Heatset, 20% PS Soft • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 1900 | |
1.2 x 1.8m | 3450 | ||
1.6 x 2.3m | 5850 | ||
2.0 x 2.9m | 9250 | ||
3. AU1003 • Chất liệu: '80% PP Heatset, 20% PS Soft • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 1900 | |
1.2 x 1.8m | 3450 | ||
1.6 x 2.3m | 5850 | ||
2.0 x 2.9m | 9250 | ||
4. AU1004 • Chất liệu: '80% PP Heatset, 20% PS Soft • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.2 x 1.8m | 3450 | |
1.6 x 2.3m | 5850 | ||
2.0 x 2.9m | 9250 |
Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION FLUFFY – SỢI CAO, LÔNG XÙ
MÃ HÀNG | HÌNH ẢNH | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ/TẤM |
---|---|---|---|
1. FL1001 • Chất liệu: 100% PS Soft • Chiều cao sợi: 40mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 2600 | |
1.2 x 1.8m | 4700 | ||
1.6 x 2.3m | 7950 | ||
2.0 x 2.9m | 12.550 | ||
2. FL1002 • Chất liệu: 100% PS Soft • Chiều cao sợi: 40mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 2600 |
|
1.2 x 1.8m | 4700 | ||
1.6 x 2.3m | 7950 | ||
2.0 x 2.9m | 12.550 | ||
3. FL1003 • Chất liệu: 100% PS Soft • Chiều cao sợi: 40mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 2600 |
|
1.2 x 1.8m | 4700 | ||
1.6 x 2.3m | 7950 | ||
2.0 x 2.9m | 12.550 | ||
4. FL1004 • Chất liệu: 100% PS Soft • Chiều cao sợi: 40mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 2600 | |
1.2 x 1.8m | 4700 | ||
1.6 x 2.3m | 7950 | ||
2.0 x 2.9m | 12.550 | ||
5. FL1005 • Chất liệu: 100% PS Soft • Chiều cao sợi: 40mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.2 x 1.8m | 4700 | |
1.6 x 2.3m | 7950 | ||
2.0 x 2.9m | 12.550 | ||
6. FL1006 • Chất liệu: 100% PS Soft • Chiều cao sợi: 40mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.2 x 1.8m | 4700 | |
1.6 x 2.3m | 7950 | ||
2.0 x 2.9m | 12.550 | ||
7. FL1007 • Chất liệu: 100% PS Soft • Chiều cao sợi: 40mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.2 x 1.8m | 4700 | |
1.6 x 2.3m | 7950 | ||
2.0 x 2.9m | 12.550 | ||
8. FL1008 • Chất liệu: 100% PS Soft • Chiều cao sợi: 40mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.2 x 1.8m | 4700 | |
1.6 x 2.3m | 7950 | ||
2.0 x 2.9m | 12.550 |
Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION RESITAL – SỢI NGẮN
MÃ HÀNG | HÌNH ẢNH | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ / TẤM |
---|---|---|---|
1. RE1001 • Chất liệu: 100% PP Friese • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 1550 | |
1. RE1001D160 | 1.6 x 1.6m | 3150 | |
1. RE1001D200 | 2.0 x 2.0m | 4950 | |
2. RE1002 • Chất liệu: 100% PP Friese • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.6 x 2.3m | 4450 | |
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
3. RE1003 • Chất liệu: 100% PP Friese • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.2 x 1.8m | 2700 | |
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
4. RE1004 • Chất liệu: 100% PP Friese • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.2 x 1.8m | 2700 | |
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
5. RE1005 • Chất liệu: 100% PP Friese • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 1550 | |
1.2 x 1.8m | 2700 | ||
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 |
Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION PRIZMA 3D – SỢI NGẮN
MÃ HÀNG | HÌNH ẢNH | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ /TẤM |
---|---|---|---|
1. PR1001 • Chất liệu: 100% PP Friese, Hand carving. • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 1550 | |
1.2 x 1.8m | 2700 | ||
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
2. PR1002 • Chất liệu: 100% PP Friese, Hand carving. • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 1550 | |
1.2 x 1.8m | 2700 | ||
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
3. PR1003 • Chất liệu: 100% PP Friese, Hand carving. • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 1550 | |
1.2 x 1.8m | 2700 | ||
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
4. PR1004 • Chất liệu: 100% PP Friese, Hand carving. • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.2 x 1.8m | 2700 | |
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
5. PR1005 • Chất liệu: 100% PP Friese, Hand carving. • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 1550 | |
1.2 x 1.8m | 2700 | ||
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
6. PR1006 • Chất liệu: 100% PP Friese, Hand carving. • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.2 x 1.8m | 2700 | |
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
7. PR1007 • Chất liệu: 100% PP Friese, Hand carving. • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 1550 | |
1.2 x 1.8m | 2700 | ||
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
8. PR1008 • Chất liệu: 100% PP Friese, Hand carving. • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.2 x 1.8m | 2700 | |
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
9. PR1009 • Chất liệu: 100% PP Friese, Hand carving. • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 1550 | |
1.2 x 1.8m | 2700 | ||
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
10. PR1010 • Chất liệu: 100% PP Friese, Hand carving. • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 0.8 x 1.5m | 1550 | |
1.2 x 1.8m | 2700 | ||
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 | ||
11. PR1011 • Chất liệu: 100% PP Friese, Hand carving. • Chiều cao sợi: 12mm • Cấu trúc đế: Sợi đay • Công nghệ: Dệt điểm • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | 1.2 x 1.8m | 2700 | |
1.6 x 2.3m | 4450 | ||
2.0 x 2.9m | 7150 |
Xem cataloge mẫu thảm tại đây: CATALOGE THẢM TRANG TRÍ
Để được trải nghiệm sản phẩm cùng với đội thiết kế, chuyên viên tư vấn chuyên nghiệp hỗ trợ bạn nhé !