Có nhiều loại thảm trang trí khác nhau tùy thuộc vào vật liệu, kiểu dáng và mục đích sử dụng. Một số loại thảm phổ biến bao gồm thảm sân khấu, thảm nhựa, thảm lông, thảm coir và còn nhiều loại khác. Mỗi loại thảm mang đến không gian và cảm nhận khác nhau, phản ánh sự đa dạng trong thiết kế nội thất.

banner danh muc tham trang tri blinds

Mỗi loại thảm được áp dụng cho một vị trí phù hợp. Việc sử dụng các loại thảm không chỉ là cách tốt để tạo điểm nhấn trong không gian sống mà còn đem lại sự ấm áp và thoải mái cho bàn chân. Đối với phòng khách, thảm lông dày có thể là lựa chọn hoàn hảo, tạo nên không gian ấm cúng và mời mến. Trong phòng ngủ, thảm mềm mại dưới chân giường sẽ là điểm đến chính cho đôi bàn chân mỗi buổi sáng. Đối diện với bếp, thảm chống trượt và dễ lau chùi là sự chọn lựa sáng tạo, giúp bảo vệ sàn nhà khỏi những vết trầy xước không mong muốn. Còn riêng cho phòng làm việc, sân khấu, hội trường, thảm trải sàn có thể tạo nên không gian chuyên nghiệp và trang trí đồng thời, giúp giảm tiếng ồn và làm việc hiệu quả hơn. Những loại thảm trải sàn chất lượng sẽ biến không gian sống của bạn thành một tác phẩm nghệ thuật đa chiều.

Thảm trải sàn sân khấu, văn phòng

Thảm sân khấu, văn phòng mang lại nhiều ưu điểm khi sử dụng trong các không gian sự kiện, sân khấu hoặc các khu vực công cộng. Dưới đây là một số ưu điểm chính:

  1. Äm thanh và Cách Âm:
    • Chống Phản Xạ Âm: Thảm giúp giảm phản xạ âm, làm cho âm thanh trong không gian trở nên ấm áp hơn và dễ chịu hơn.
    • Cách Âm: Thảm cũng có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn từ bước chân và giữ cho không gian yên tĩnh hơn.
  2. An Toàn và Thoải Mái:
    • **Giảm Nguy Cơ Trượt: **Bề mặt mềm mại của thảm giúp giảm nguy cơ trượt, đặc biệt quan trọng trong các sự kiện công cộng hoặc nơi có lượng người lớn.
  3. Thẩm Mỹ và Tùy Chỉnh:
    • Tùy Chỉnh Màu Sắc và Thiết Kế: Thảm có thể được thiết kế với nhiều màu sắc và họa tiết khác nhau, giúp tạo ra không gian thẩm mỹ và thú vị.
    • Tạo Bối Cảnh: Sử dụng thảm để tạo bối cảnh phù hợp với chủ đề của sự kiện hoặc không gian.
  4. Bảo Vệ Bề Mặt Dưới:
    • Bảo Vệ Sàn: Thảm bảo vệ sàn khỏi các vết trầy xước, đánh bại và hao mòn từ giày dép và các vật dụng khác.
  5. Dễ Lắp Đặt và Di Chuyển:
    • Dễ Lắp Đặt: Thảm có thể dễ dàng được đặt và loại bỏ, giảm thời gian và công sức trong quá trình thi công sự kiện.
    • Di Chuyển Linh Hoạt: Nếu cần di chuyển sự kiện hoặc thay đổi bố trí không gian, thảm có thể được di chuyển một cách linh hoạt.
  6. Giữ Nhiệt Độ:
    • Cách Nhiệt: Thảm giữ nhiệt độ tốt hơn so với nền sàn lạnh, giúp làm ấm không gian.
  7. Dễ Dàng Bảo Dưỡng:
    • Dễ Lau Chùi: Thảm có thể được làm sạch và bảo quản một cách dễ dàng với các phương tiện lau chùi thông thường.

Nhớ rằng sự lựa chọn của loại thảm cũng quan trọng, vì mỗi loại thảm có những đặc tính riêng biệt và phù hợp với các ứng dụng khác nhau.

Bảng giá thảm trải sàn sân khấu, văn phòng

MÃ SẢN PHẨMTHÔNG SỐ KĨ THUẬT
NxDxDày
XUẤT XỨĐƠN GIÁ/M2HÌNH ẢNH
WINNER 3,66X35mx4mmTrung Quốc180.000Winner carpet
NA STAFF3,66x35mx5mmIndonesia180.000Na staff carpet
WALL STREET3,66x35mx4-4,5mmIndonesia210.000wall street
LISMORE3,66x35mx6mmUAE350.000Lismore
NEW JAL3,66x35mx6mmIndonesia360.000new jal
SISAL
Thảm len
3,66x30mx6mm UAE370.000Sisal
BALI3,97x40mx5mmIndonesia240.000bali
OMEGA4x30mx4mmUAE300.000thamvanphong omega
SPLENDOR3,66x30mx5mmUAE400.000splendor
PYRAMID3,66x40mx7mmUAE430.000pyramid
MAX3,66x30mx4mmUAE440.000max
Thảm trải sự kiện - lối đi1-1,2mx30mx6,5mmIndonesia700.000
660.000 ( nguyên cuộn )
z4834419458514 1e66eaf0760370e24eda259971b4a1b2
Thảm nỉ trải sàn T3002x50mx1,5mmTrung Quốc60.000T300
Thảm nỉ trải sàn S3002x50mmx1,5,mmTrung Quốc60.000S300

Lưu ý : 

  • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT
  • Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển
  • Giá trên chưa bao gồm chi phí thi công
  • Phí thi công trên bục sân khấu, cầu thang, hành lang:  40.000/m2 tại TPHCM, 50.000/m2 cho các tỉnh lân cận. Áp dụng cho mặt bằng trống.
    Phí thi công mặt bằng sàn: 20.000/m2 tại TPHCM, 30.000/m2 cho các tỉnh lân cận. Áp dụng cho mặt bằng trống.
  • Chưa gồm công tháo sàn cũ, vệ sinh sàn cũ. Công tháo sàn cũ +10,000/m2 
  • Chưa gồm chi phí di dời nội thất. Phí di dời nội thất +10.000/m2 
  • Đối với công trình bục sân khấu, cầu thang, hành lang dưới 20m2 : Phí thi công 700.000đ/công trình, tháo sàn cũ/vệ sinh sàn cũ +100.000đ, di dời nội thất +200.000đ.
  • Đối với công trình mặt bằng sàn : Phí thi công 500.000đ/công trình, tháo sàn cũ/vệ sinh sàn cũ +50.000đ, di dời nội thất +100.000đ.

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ tư vấn chi tiết : 085 375 8888

Bảng giá thảm sàn nhựa

Sản PhẩmHình ẢnhMã MàuGiá / m2
Spacef vinyl wood
Size: 152.4 x 914.4 x 2mm
Spacef vinyl wood 3dFW215, FW211, FW212
Spacef vinyl wood mau 1
210.000
Spacef vinyl betong
Size: 457.2 x 457.2 x 2mm
Spacef vinyl betong 3dFS221, FS226
Spacef vinyl betong mau
210.000
Unitec Floor Vinyl Wood
Size: 152.4 x 914.4 x 3mm
Unitec Floor Vinyl Wood 3dUW301, UW303, UW307, UW309
Unitec Floor Vinyl Wood mau
330.000
Unitec Floor Vinyl Stone
Size: 457.2 x 457.2 x 3mm
Unitec Floor Vinyl Stone 3dUS311, US312, US315, US316, UV321, UV326
Unitec Floor Vinyl Stone mau
330.000
Interfloor Vinyl Stone
Size: 457.2 x 457.2 x 3mm
Interfloor Vinyl Stone 3dIS3001, IS3002, IS3003, IS3009
Interfloor Vinyl Stone mau
330.000
Interfloor Vinyl terrazo
Size: 457.2 x 457.2 x 2.5mm
Interfloor Vinyl terrazo 3dIT320, IT330, IT310, IT331, IT301, IT304
Interfloor Vinyl terrazo mau
470.000
Interfloor SPC 5mm
Size: 150 x 935 x 5mm
Interfloor SPC 5mm 3dW503, W507
Interfloor SPC 5mm mau
560.000
Interfloor Vinyl Click 5mm (Dẻo)
Size: 296 x 599 x 5mm
IT501, IT502
Interfloor Vinyl Click 5mm mau
820.000
Deluxe SPC 4mm
Size: 457.2 x 457.2 x 3mm
Deluxe SPC 4mm 3dSPC1018, SPC1008, SPC9002, SPC1059, SPC1001, DS491
Deluxe SPC 4mm mau
550.000
Deluxe Vinyl Wood
Size: 152.4 x 914.4 x 3mm
Deluxe Vinyl Wood 3dDW358, DW9002, DW1005, DW303, DW343, DW1008, DW1031, DW386, DW1059, DW1018, DW1001, DW1075, DW1057
Deluxe Vinyl Wood mau
340.000
Deluxe Vinyl Stone
Size: 457.2 x 457.2 x 3mm
Deluxe Vinyl Stone 3dDS3006, DS3008, DS3009, DS341, DS2007, DS333, DC3022, DC3001, DC3003
Deluxe Vinyl Stone mau
340.000
Artline
Size: 500 x 500 x 6mm
Artline 3dAR01, AR02, AR03, AR04
Artline mau
350.000
Melow
Size: 500 x 500 x 6mm
Melow me 3dME11, ME13, ME18, ME21, ME23, ME46
Melow me mau
350.000
Melow
Size: 500 x 500 x 6mm
Melow le 3dLE03, LE02
Melow le mau
400.000
Melody
Size: 500 x 500 x 6.6mm
Melody 3dMD 5380, MD5381, MD 5320
Melody mau
390.000
MA
Size: 500 x 500 x 6mm
MA 3dMA03, MA06, MA08, MA02, MA05, MA07
MA mau
510.000
ST
Size: 500 x 500 x 6mm
ST 3dST01, ST02, ST29, ST03, ST11
ST mau
350.000
3100
Size: 500 x 500 x 6mm
3100 3d3101, 3101L, 3102, 3102L, 3103, 3103L
3100 mau
430.000
IF100
Size: 250 x 1000 x 6mm
IF100 3dIF100-009, IF100-01
IF100 mau
560.000
IF200
Size: 250 x 1000 x 8mm
IF200 3dIF200-A01, IF200-A02, IF200-A03, IF200-A04, IF200-A05, IF200-A06, IF200A07, IF200-A08, B01, B02, B03, B04, B05, B07, B08, C01, C02, C03, C04, C05...

IF200 mau
560.000
Rubber Flex Roll
Size: 1000 x 10000 x 6mm
Rubber Flex Roll 3dRF 2004, RF 2006, RF2005, RF2003
Rubber Flex Roll mau
560.000
Switch
Size: 500 x 500 x 8mm
Switch 3dSW777, SW779
Switch mau
600.000
NyLon1
Size: 500 x 500 x 6mm
NyLon1 3d04, 05
NyLon1 mau
620.000
Vinyl Roll Flooring
Size: 2000 x 20000 x 2mm
Vinyl Roll Flooring 3dTJ-6813, TJ-6832, TJ-6842, TJ-6803, FL04-0807, FL04-0806, FL04-0811
Vinyl Roll Flooring mau
400.000
Vinyl Roll Sport floor
Size: 1800 x 20000 x 4.5mm
Vinyl Roll Sport floor 3dMaple, Oak, Blue, Grey, Green
Vinyl Roll Sport floor mau
600.000
Vinyl Roll
Size: 2000 x 20000 x 2mm
Vinyl Roll 3dTJ-7337, JL09-46, TJ-7328, TJ-9102, TJ-7031, JL-134, TJ-7321, TJ-7003
Vinyl Roll mau
640.000

Lưu ý:

  • Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
  • Miễn phí vận chuyển trong nội thành Tp HCM cho đơn hàng > 50m2.
  • Đơn giá chưa bao gồm thi công, keo dán sàn.
  • Nhân công, keo dán thảm sàn: 30k/m2; sàn hèm khóa: 30k/m2; sàn dán keo: 60k/m2, nhân công & keo sàn cuộn/ kháng khuẩn: 85k/m2.
  • Tùy theo bảng vẽ phối màu, thi công đêm, đi tỉnh… giá thi công sẽ điều chỉnh cho phù hợp thực tế.

Thi công thảm trải sàn sân khấu, văn phòng

Quy trình thi công dán thảm sân khấu có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án và loại thảm sử dụng. Dưới đây là một hướng dẫn tổng quan, nhưng bạn nên tham khảo ý kiến của chuyên gia hoặc nhà thầu chuyên nghiệp để đảm bảo tính chính xác và an toàn trong quá trình thi công.

  1. Chuẩn bị và Lập Kế Hoạch:
    • Đo Lường: Đo đạc kích thước của sân khấu để xác định diện tích cần phủ thảm.
    • Chọn Thảm: Chọn loại thảm phù hợp với yêu cầu sự kiện và sân khấu.
    • Lập Kế Hoạch Thi Công: Xác định hướng dẫn thi công, điểm bắt đầu và kết thúc, cũng như các chi tiết khác như nối thảm và định hình.
  2. Chuẩn Bị Bề Mặt:
    • Làm Sạch Bề Mặt: Đảm bảo bề mặt sàn khấu sạch sẽ và phẳng.
    • Kiểm Tra Bề Mặt: Kiểm tra xem có bất kỳ vết nứt hoặc lỗ nào trên sàn không.
  3. Chuẩn Bị Thảm:
    • Kết Hợp Thảm: Nếu sử dụng nhiều tấm thảm, hãy kết hợp chúng trước để đảm bảo sự đồng nhất trong màu sắc và kiểu dáng.
    • Cuộn Thảm: Cuộn thảm và giữ cho thảm không bị nhăn hoặc gập.
  4. Dán Thảm:
    • Sử Dụng Keo Đặc Biệt: Sử dụng loại keo được thiết kế cho việc dán thảm trên sàn.
    • Phân Bố Keo: Phân phối keo một cách đồng đều trên bề mặt sàn khấu.
    • Dán Thảm: Đặt thảm lên sàn một cách cẩn thận, đảm bảo rằng thảm được đặt chính xác theo kích thước và hình dạng của sân khấu.
  5. Nối Thảm:
    • Kiểm Tra Đối Chiếu: Kiểm tra kỹ lưỡng sự đối chiếu giữa các tấm thảm để đảm bảo không có khe hở.
    • Nối Các Tấm: Nếu sử dụng nhiều tấm thảm, hãy nối chúng một cách chặt chẽ.
  6. Press và Kiểm Tra:
    • Press Thảm: Áp dụng áp lực đều lên toàn bộ bề mặt thảm để thúc đẩy quá trình kết dính.
    • Kiểm Tra Kết Quả: Kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo rằng thảm đã được dán đúng cách và không có vết nhăn hoặc khe hở.

Lưu ý rằng quá trình cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của sân khấu và loại thảm được sử dụng. Luôn nên tham khảo ý kiến của chuyên gia và tuân thủ hướng dẫn của nhà sản xuất thảm và keo.

z4800936151522 833ac71bc5495a17f0c8c2028071855d

z4800936116772 6eb99071b2c4482d371cf02d0f163e25

z4800912645676 65a91ac5b13ff201a0e076d889d9321a

z4800912668551 d4799d6935d3287b15a9da8537bc9e28

Thảm trang trí kết hợp rèm cửa

Thảm trải sàn không chỉ là một vật dụng tiện ích mà còn là điểm nhấn trang trí quan trọng trong không gian gia đình. Bạn có thể chọn những mẫu thảm với họa tiết và màu sắc phù hợp với phong cách trang trí tổng thể của ngôi nhà.

Trong phòng khách, một chiếc thảm trải sàn lớn có thể tạo ra cảm giác ấm áp và thoải mái, đồng thời làm nổi bật không gian này. Đối với phòng ngủ, thảm dày và mềm mại dưới chân giường sẽ làm tăng thêm sự ấm áp và êm dịu, tạo nên một không gian nghỉ ngơi tuyệt vời.

Không chỉ có vậy, thảm còn có thể được sử dụng để định rõ không gian trong nhà, chẳng hạn như tạo ra một khu vực làm việc trong phòng khách hoặc làm nổi bật không gian trò chơi cho trẻ em. Bạn cũng có thể sử dụng thảm để kết hợp và làm đồng bộ với nội thất khác, từ sofa đến bàn làm việc.

Ngoài ra, lựa chọn thảm chất liệu dễ vệ sinh và bền bỉ giúp gia đình duy trì không gian sạch sẽ và thuận tiện cho cuộc sống hàng ngày. Như vậy, thảm trải sàn không chỉ là một phần của trang trí nội thất, mà còn là người bạn đồng hành tạo nên không gian sống ấm cúng và phong cách.

cach phoi hop rem cua va tham trong thuc te 1

cach phoi hop rem cua va tham trong thuc te 8

cach phoi hop rem cua va tham trong thuc te 2

cach phoi hop rem cua va tham trong thuc te 6

cach phoi hop rem cua va tham trong thuc te 7

cach phoi hop rem cua va tham trong thuc te 9

Một số gợi ý trải thảm trang trí

huong dan cach trai tham phu hop

huong dan cach trai tham phu hop 2

huong dan cach trai tham phu hop 3

Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION LEGEND – SỢI NGẮN

MÃ HÀNGHÌNH ẢNHQUY CÁCHĐƠN GIÁ/TẤM
1. B012A-FTA66
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
011.4x2.0m 4400
1.6x2.3m5750
2.0x2.9m9000
2.4x3.3m13.650
2. C194A-FTB66
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
021.4x2.0m 4400
1.6x2.3m5750
2.0x2.9m9000
2.4x3.3m13.650
3. C881A-FTB76
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
031.4x2.0m 4400
1.6x2.3m5750
2.0x2.9m9000
2.4x3.3m13.650
4. H572A-FTA67
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
041.4x2.0m 4400
1.6x2.3m5750
2.0x2.9m9000
2.4x3.3m13.650
5. H572A-FTB67
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
051.4x2.0m 4400
1.6x2.3m5750
2.0x2.9m9000
2.4x3.3m13.650
6. H576A-FTB67
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
061.4 x 2.0m4400
1.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m9000
2.4 x 3.3m 13.650
7. C439A-FTB76
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
071.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m9000
2.4 x 3.3m 13.650
8. A400A-FTB33
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
081.4 x 2.0m4400
1.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m 9000
9. C881A-FTA36
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
091.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m 9000
2.4 x 3.3m 13.650
10. C881A-FTB63
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
101.6 x 2.3m 5750
2.0 x 2.9m9000
2.4 x 3.3m13.650
11. G080A-FLD66
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
111.4 x 2.0m4400
1.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m 9000
12. G462A- FTA33
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
121.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m 9000
2.4 x 3.3m 13.650
13. H571A-FLD36
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
131.4 x 2.0m4400
1.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m 9000
14. H573A-FLD36
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
141.4 x 2.0m4400
1.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m 9000
15. H575A-FTB36
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
151.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m 9000
2.4 x 3.3m 13.650
16. H576A-FTA67
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
161.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m 9000
2.4 x 3.3m 13.650
17. C817A-FTB63
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
171.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m 9000
18. C925A-FTB32
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
181.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m 9000
19. D610A-FTB33
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
191.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m 9000
20. E765A-FTB37
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi:13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
201.6 x 2.3m 5750
2.0 x 2.9m 9000
21. F948B-FTB22
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi:13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
211.6 x 2.3m 5750
2.0 x 2.9m 9000
22. H571A-FLD36-D
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
221.6 x 1.6m 4450
2.0 x 2.0m 6900
23. H574A-FTB32
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
231.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m9000
24. H602A-FTB67
• Chất liệu: 100% PP Friese
Double Ply
• Chiều cao sợi: 13mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
241.6 x 2.3m5750
2.0 x 2.9m 9000

Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION AURORA – SỢI NGẮN

MÃ HÀNGHÌNH ẢNHQUY CÁCHĐƠN GIÁ / TẤM
1. AU1001
• Chất liệu: '80% PP Heatset,
20% PS Soft
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
A11.2 x 1.8m 3450
1.6 x 2.3m5850
2.0 x 2.9m 9250
2. AU1002
• Chất liệu: '80% PP Heatset,
20% PS Soft
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
A20.8 x 1.5m1900
1.2 x 1.8m3450
1.6 x 2.3m5850
2.0 x 2.9m9250
3. AU1003
• Chất liệu: '80% PP Heatset,
20% PS Soft
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
A30.8 x 1.5m1900
1.2 x 1.8m3450
1.6 x 2.3m 5850
2.0 x 2.9m9250
4. AU1004
• Chất liệu: '80% PP Heatset,
20% PS Soft
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
A451.2 x 1.8m3450
1.6 x 2.3m5850
2.0 x 2.9m9250

Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION FLUFFY – SỢI CAO, LÔNG XÙ

MÃ HÀNGHÌNH ẢNHQUY CÁCHĐƠN GIÁ/TẤM
1. FL1001
• Chất liệu: 100% PS Soft
• Chiều cao sợi: 40mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
f10.8 x 1.5m 2600
1.2 x 1.8m4700
1.6 x 2.3m 7950
2.0 x 2.9m 12.550
2. FL1002
• Chất liệu: 100% PS Soft
• Chiều cao sợi: 40mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
F20.8 x 1.5m2600
1.2 x 1.8m4700
1.6 x 2.3m7950
2.0 x 2.9m12.550
3. FL1003
• Chất liệu: 100% PS Soft
• Chiều cao sợi: 40mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
F30.8 x 1.5m2600
1.2 x 1.8m 4700
1.6 x 2.3m7950
2.0 x 2.9m 12.550
4. FL1004
• Chất liệu: 100% PS Soft
• Chiều cao sợi: 40mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
F40.8 x 1.5m2600
1.2 x 1.8m4700
1.6 x 2.3m7950
2.0 x 2.9m 12.550
5. FL1005
• Chất liệu: 100% PS Soft
• Chiều cao sợi: 40mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
F61.2 x 1.8m 4700
1.6 x 2.3m 7950
2.0 x 2.9m 12.550
6. FL1006
• Chất liệu: 100% PS Soft
• Chiều cao sợi: 40mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
F71.2 x 1.8m4700
1.6 x 2.3m7950
2.0 x 2.9m12.550
7. FL1007
• Chất liệu: 100% PS Soft
• Chiều cao sợi: 40mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
F81.2 x 1.8m 4700
1.6 x 2.3m7950
2.0 x 2.9m12.550
8. FL1008
• Chất liệu: 100% PS Soft
• Chiều cao sợi: 40mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
1.2 x 1.8m4700
1.6 x 2.3m 7950
2.0 x 2.9m12.550

Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION RESITAL – SỢI NGẮN

MÃ HÀNGHÌNH ẢNHQUY CÁCHĐƠN GIÁ / TẤM
1. RE1001
• Chất liệu: 100% PP Friese
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
r10.8 x 1.5m1550
1. RE1001D160 1.6 x 1.6m3150
1. RE1001D2002.0 x 2.0m 4950
2. RE1002
• Chất liệu: 100% PP Friese
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
R21.6 x 2.3m4450
2.0 x 2.9m 7150
3. RE1003
• Chất liệu: 100% PP Friese
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
R31.2 x 1.8m2700
1.6 x 2.3m 4450
2.0 x 2.9m 7150
4. RE1004
• Chất liệu: 100% PP Friese
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
R41.2 x 1.8m 2700
2.0 x 2.9m7150
5. RE1005
• Chất liệu: 100% PP Friese
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
R50.8 x 1.5m1550
1.2 x 1.8m 2700
1.6 x 2.3m4450
2.0 x 2.9m7150

Bảng giá mẫu thảm trang trí – COLLECTION PRIZMA 3D – SỢI NGẮN

MÃ HÀNGHÌNH ẢNHQUY CÁCHĐƠN GIÁ /TẤM
1. PR1001
• Chất liệu: 100% PP Friese,
Hand carving.
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
pr10.8 x 1.5m1550
1.2 x 1.8m 2700
1.6 x 2.3m4450
2.0 x 2.9m7150
2. PR1002
• Chất liệu: 100% PP Friese,
Hand carving.
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
pr20.8 x 1.5m1550
1.2 x 1.8m 2700
1.6 x 2.3m4450
2.0 x 2.9m 7150
3. PR1003
• Chất liệu: 100% PP Friese,
Hand carving.
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
pr30.8 x 1.5m1550
1.2 x 1.8m2700
1.6 x 2.3m4450
2.0 x 2.9m7150
4. PR1004
• Chất liệu: 100% PP Friese,
Hand carving.
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
pr41.2 x 1.8m 2700
1.6 x 2.3m4450
2.0 x 2.9m7150
5. PR1005
• Chất liệu: 100% PP Friese,
Hand carving.
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
pr50.8 x 1.5m1550
1.2 x 1.8m2700
1.6 x 2.3m4450
2.0 x 2.9m7150
6. PR1006
• Chất liệu: 100% PP Friese,
Hand carving.
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
pr61.2 x 1.8m 2700
1.6 x 2.3m 4450
2.0 x 2.9m 7150
7. PR1007
• Chất liệu: 100% PP Friese,
Hand carving.
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
pr70.8 x 1.5m 1550
1.2 x 1.8m 2700
1.6 x 2.3m4450
2.0 x 2.9m 7150
8. PR1008
• Chất liệu: 100% PP Friese,
Hand carving.
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
pr81.2 x 1.8m2700
1.6 x 2.3m4450
2.0 x 2.9m7150
9. PR1009
• Chất liệu: 100% PP Friese,
Hand carving.
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
pr90.8 x 1.5m1550
1.2 x 1.8m 2700
1.6 x 2.3m 4450
2.0 x 2.9m7150
10. PR1010
• Chất liệu: 100% PP Friese,
Hand carving.
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
pr100.8 x 1.5m1550
1.2 x 1.8m2700
1.6 x 2.3m4450
2.0 x 2.9m7150
11. PR1011
• Chất liệu: 100% PP Friese,
Hand carving.
• Chiều cao sợi: 12mm
• Cấu trúc đế: Sợi đay
• Công nghệ: Dệt điểm
• Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
pr111.2 x 1.8m2700
1.6 x 2.3m4450
2.0 x 2.9m 7150

Xem cataloge mẫu thảm tại đây: CATALOGE THẢM TRANG TRÍ

Để được trải nghiệm sản phẩm cùng với đội thiết kế, chuyên viên tư vấn chuyên nghiệp hỗ trợ bạn nhé !