Rèm cuốn đang ngày càng được ưa chuộng nhờ thiết kế đơn giản, linh hoạt và khả năng che sáng hiệu quả. Blinds Việt Nam hiện cung cấp hai hệ rèm cuốn chính: hệ máng thường và hệ máng hộp thẩm mỹ.
Đặc biệt, hệ máng hộp không chỉ tăng tính thẩm mỹ cho không gian mà còn có khả năng che sáng tối ưu nhất. Khi đặt đơn hàng từ 30m² trở lên, khách hàng còn được Blinds ưu đãi giảm giá 5%. Blinds Việt Nam tự hào phân phối nhiều thương hiệu rèm cuốn nổi tiếng như: SKK Blinds, Galaxy Blinds, Star Blinds, Eco Shade, Eco… mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn chất lượng và phù hợp với mọi nhu cầu.
Khuyến mãi rèm cuốn Blinds
Bạn đang phân vân không biết nên chọn loại rèm cuốn nào cho phù hợp với từng không gian trong nhà? Video này sẽ giúp bạn nắm rõ những tiêu chí quan trọng như chất liệu, màu sắc, khả năng cản sáng, và phong cách thiết kế để đưa ra lựa chọn tối ưu nhất.
Bảng báo giá rèm cuốn SK BLINDS
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | HỆ STANDAR (Máng thường) O38 | HỆ LUXURY (Máng cầu vồng) |
---|---|---|---|
Cản nắng, cản nhiệt 100% Vải trơn 2 mặt | SQ01 → SQ22 | 362 | 443 |
Rèm cuốn vải cao cấp Cản nắng, cản nhiệt 100%, vải trơn 2 mặt | DB01 → DB05 | 497 | 572 |
SQ61 → SQ69 | 518 | 594 | |
SQ71 → SQ73 | 627 | 702 | |
Rèm cuốn lưới sợi thủy tinh Chống cháy lan, NFPA 701 | SQ91 → SQ94 | 572 | 648 |
Rèm cuốn lưới | SQ80 → SQ84 | 430 | 508 |
Rèm cuốn lưới tăm tre | SQ101 → SQ107 | 551 | 624 |
Rèm cuốn lưới Chống cháy lan, NFPA 701 | SQ30 → SQ47 | 486 | 583 |
SQ51 → SQ54 | 594 | 670 | |
Rèm cuốn lưới hoa văn Chống cháy lan, NFPA 701 | SQ33; SQ45 ; SQ40 ; SQ41 | 648 | 724 |
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (1000 VNĐ ) |
|
---|---|---|---|---|
MÁNG THƯỜNG | MÁNG CẦU VỒNG |
|||
DUBAI 1 (BLACKOUT) | DB1S1 → DB1S6 | m2 | 700 | 802 |
DUBAI 2 (BLACKOUT) | DB2S1 → DB2S4 | m2 | 715 | 816 |
Bảng giá trên đã bao gồm VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Link catalogue rèm cuốn SKK BLINDS : Xem tại đây
Bảng báo giá rèm cuốn MODERO BLINDS
Lưu ý:
+ rèm cuốn hệ Prime ( loại rèm cuốn không máng, chỉ có bát 2 bên đầu) chỉ dành cho các cửa có vị trí đặc biệt như: cửa nhỏ, không gắn được bát trần.
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ/M2 (1000VNĐ) |
||
---|---|---|---|---|
HỆ PRIME | HỆ SLIM | HỆ LUMI STANDARD | ||
SOLTIS MASTER 99 | SL 1341 → SL 1346 | 1.705.000 | 1.765.000 | 1.785.000 |
SUNSCREEN CA | CA 541, CA 544, CA 545 | 825.000 | 885.000 | 905.000 |
SUNSCREEN 1N | SC 2711 → SC 2713 | 785.00 | 845.000 | 865.000 |
SUNSCREEN 3N | SC 2731 → SC 2734 | 735.000 | 795.000 | 815.000 |
BRAVO | BV 401 → BV 406 | 670.000 | 730.000 | 750.000 |
ALASKA | AL 501 → AL 504 | 585.000 | 645.000 | 665.000 |
AMAZON | AZ 601 → AZ 606 | 560.000 | 620.000 | 640.000 |
SOLACE | RS 561 → RS 563 | 820.000 | 880.000 | 900.000 |
PORSCHE | PS 431 → PS 434 | 780.000 | 840.000 | 860.000 |
MURAN | RM 381 → RM 383 | 720.000 | 780.000 | 800.000 |
NOUVELLE | NO 1351 → NO 1356 | 665.000 | 725.000 | 745.000 |
EXCEL | FR 281 → FR 284 | 615.000 | 675.000 | 695.000 |
SHANTUNG | SH 701 → SH 705 | 615.000 | 675.000 | 695.000 |
IGUAZU | GZ 801 → GZ 803 | 590.000 | 650.000 | 670.000 |
SEINE | SE 201 → SE 204 | 560.000 | 620.000 | 640.000 |
PANAMA | PA 101 → PA 106 | 460.000 | 520.000 | 540.000 |
EUROSCREEN | UN 1371 → UN 1375 | 615.000 | 675.000 | 695.000 |
MEDELLIN | ME 1361 → ME 1366 | 615.000 | 675.000 | 695.000 |
MARINA | MC 1381 → MC 1384 | 615.000 | 675.000 | 695.000 |
FLORAL | FO 891 → FO 896 | 705.000 | 765.000 | 785.000 |
Bảng giá trên đã bao gồm VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
+ Link catalogue rèm cuốn trong nhà MODERO Blinds: xem tại đây
+ Link catalogue hệ rèm cuốn Zipper và hệ rèm cuốn dây cáp ngoài trời: xem tại đây.
+ Chứng nhận chống cháy SGS cho các mã rèm cuốn lưới MODERO BLINDS:
Bảng báo giá rèm cuốn ECO BLINDS
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (1000 VNĐ ) |
---|---|---|---|
ROLLER BLACKOUT | R 501 → R 509 | m2 | 367.200 |
DIAGONAL BLACKOUT | RU 801 → RU 806 | m2 | 378.000 |
BLACKOUT PREMIUM | RV 501 → RV 509 | m2 | 464.400 |
DIAGONAL BLACKOUT PREMIUM | RK 801 → RK 806 | m2 | 475.200 |
SUNSCREEN | RY 601 → RY 610 | m2 | 486.000 |
SUNSCREEN PREMIUM | RO 601 → RO 610 | m2 | 583.200 |
Bảng giá trên đã bao gồm VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Link catalogue rèm cuốn ECO BLINDS: xem tại đây
Bảng báo giá rèm cuốn KHÔNG KHOAN SK BLINDS
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | Ống fi 28 | Ống fi 38 |
---|---|---|---|
Cản nắng, cản nhiệt 100% Vải trơn 2 mặt | SQ01 → SQ22 | 292.000 | 318.000 |
Rèm cuốn vải cao cấp Cản nắng, cản nhiệt 100%, vải trơn 2 mặt | DB01 → DB05 | 383.000 | 410.000 |
SQ61 → SQ69 | 400.000 | 427.000 |
|
SQ71 → SQ73 | 473.000 | 502.000 |
|
Rèm cuốn lưới sợi thủy tinh Chống cháy lan, NFPA 701 | SQ91 → SQ94 | 437.000 | 464.000 |
Rèm cuốn lưới | SQ80 → SQ84 | 335.000 | 365.000 |
Rèm cuốn lưới tăm tre | SQ101 → SQ107 | 421.000 | 448.000 |
Rèm cuốn lưới Chống cháy lan, NFPA 701 | SQ30 → SQ47 | 374.000 | 405.000 |
SQ51 → SQ54 | 427.000 | 454.000 |
|
Rèm cuốn lưới hoa văn Chống cháy lan, NFPA 701 | SQ33; SQ45 ; SQ40 ; SQ41 | 486.000 | 517.000 |
Bảng giá trên đã bao gồm VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Bảng báo giá rèm cuốn STAR BLINDS
Hệ thanh tiêu chuẩn
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (1000VNĐ) | |
---|---|---|---|---|
HỆ THANH 28 | HỆ THANH 38 |
|||
BUDGET (vải trơn, cản sáng 100%) | C700 - C709 | M2 | 356.400 | 475.200 |
BASIC (vải trơn, cản sáng 100%) | C104 - C306 C330 - C337 | M2 | 432.000 | 550.800 |
METALIC (ánh kim, cản sáng 100%) | C320 - C329 | M2 | 475.200 | 594.000 |
DIAGONAL (vải sọc xéo, chống nắng 100%) | C412 - C434 | M2 | 475.200 | 594.000 |
QUEEN (vải trơn cao cấp, cản sáng 100%) | C500 - C508 | M2 | 572.400 | 691.200 |
40 SERIES (vải lưới) | C4002 - C4015 | M2 | 496.800 | 615.600 |
30 SERIES (vải lưới) | C4040 - C4045 | M2 | 496.800 | 615.600 |
JEAN SERIES (vải lưới) | C4051 - C4056 | M2 | 561.600 | 680.400 |
POLYGON (vải lưới) | C4101 - C4103 | M2 | 561.600 | 680.400 |
DELUXE (vân gỗ cao cấp, cản sáng 100%) | C571, C571, C572 | M2 | 594.000 | 712.800 |
CRYSTAL (vải nỉ, cản sáng 100%) | C380 - C382 | M2 | 464.000 | 540.000 |
OFFICE (vải trơn, cản sáng 100%) | C580 - C584 | M2 | 421.000 | 497.000 |
40 STRIPE SERIES (vải lưới) | C4021 - C4024 | M2 | 594.000 | 670.000 |
KOREA SERIES (vải lưới) | C4051 - C4056 | M2 | 616.000 | 691.000 |
CANDY (vân gỗ cao cấp, cản sáng 100%) | C560 - C561 C570 - C572 | M2 | 594.000 | 670.000 |
UNIQUE (vân gỗ cao cấp, cản sáng 100%) | C510 - C512 | M2 | 680.000 | 756.000 |
MÀN CUỐN IN TRANH (cao 210cm, cản sáng 100%) | CT001A - CT032A | M2 | 745.000 | 821.000 |
MÀN CUỐN IN TRANH (cao 200-220, cản sáng 100%) | C510 - C512 | M2 | 659.000 | 734.000 |
ĐỘNG CƠ ĐI KÈM | ||||
Bộ động cơ điều khiển tự động NOVO màn cuốn | Bộ | 1.852.200 | ||
Pin năng lượng mặt trời | Bộ | 926.640 | ||
Bộ chuyển đổi nhà thông minh | Bộ | 617.760 | ||
Bộ động cơ tích hợp AOK | Bộ | 1.696.680 | ||
Bộ đầu loxo cuốn - Cộng thêm | Bộ | 231.120 | ||
Bộ đầu loxo thả - Cộng thêm | Bộ | 231.120 | ||
Nâng cấp thanh lõi Fi38 | M | 86.400 |
Hệ thanh hộp che sáng cao cấp
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (1000VNĐ) | |
---|---|---|---|---|
Simple | Standard - Diamond | |||
BUDGET (vải trơn, chống nắng 100%) | C700 - C709 | M2 | 464.400 | 540.000 |
BASIC (vải trơn, chống nắng 100%) | C104 - C306 C330 - C337 | M2 | 540.000 | 615.600 |
METALLIC (vải ánh kim, chống nắng 100%) | C320 - C329 | M2 | 583.200 | 658.800 |
DIAGONAL (vải sọc xéo, chống nắng 100%) | C412 - C434 | M2 | 583.200 | 658.800 |
QUEEN (vải trơn cao cấp, chống nắng 100%) | C500 - C508 | M2 | 680.400 | 756.000 |
40 SERIES (vải lưới) | C4002 - C4015 | M2 | 604.800 | 680.400 |
30 SERIES (vải lưới) | C4040 - C4045 | M2 | 604.800 | 680.400 |
JEAN SERIES (vải lưới) | C4051 - C4056 | M2 | 669.600 | 745.200 |
POLYGON (vải lưới) | C4101 - C4103 | M2 | 669.600 | 745.200 |
DELUXE (vải vân gỗ, chống nắng 100%) | C570, C571, C572 | M2 | 702.000 | 777.600 |
Bảng giá trên đã bao gồm VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Link catalogue rèm cuốn STAR BLINDS: xem tại đây
Link catalogue các mẫu tranh in sẵn STAR BLINDS: xem tại đây.
GIẤY CHỨNG NHẬN CHỐNG CHÁY 2020 của rèm cuốn Star Blinds cho các mã sau:
– Queen: 500 – 509
– Unique: 510 – 512
Chứng nhận của SGS
Bảng báo giá rèm cuốn GALAXY BLINDS
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐẶC ĐIỂM | "KHỔ VẢI (M)" | "ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/M2)" |
---|---|---|---|---|
"RÈM CUỐN KÉO TAY ( Chiều cao tối đa 6m)" | BM01 → BM06 | Vải 2 mặt, 1 mặt màu, 1 mặt bạc, chắn sáng 100% (Black-Out) | 2.3 | 410 |
R7301 → R7306 | Vải Polyester phủ PVC, trơn, chắn sáng 100% (Black-Out) | 2.5 | 432 | |
R9301 → R9315 | Vải Polyester phủ PVC, trơn, chắn sáng 100% (Black-Out) | 2.5 | 475 | |
R4001 → R4006 | Vải dệt chấm vuông, chắn sáng 90% (Opaque) | 2.5 | 475 | |
"R6301 → R6303(sọc xéo) R6820, R6821 (nhủ bạc) R9704 → R9706, R9711(1 mặt trắng)" | Vải Polyester phủ PVC, chắn sáng 100% (Black-Out) | 2.2 | 518 | |
"BS16 → BS27, BS37 → BS42, BS80 → BS84, BS90 → BS95" | Vải sợi thủy tinh phủ PVC, trơn hoặc in một mặt, chắn sáng 100%, chống cháy (Fire Retardant, Black-Out) | 1.8 | 626 | |
"S3000-1 → S3000-8, S4000-1 → S4000-3, SP01, SP10" | Vải lưới, nhiều màu sáng, chắn sáng 85% (Sunscreen) | 2.5 →3 | 605 | |
"R0803, R0804, M11 → M15, M11A → M15A, SV21 → SV44" | Vải lưới các loại: Sọc ngang, màu gỗ, màu nâu, màu đen, chắn sáng 85% (Sunscreen) | 2.5 | 648 | |
R0771 → R0777 | Vải dệt sọc xéo, chắn sáng 90% (Opaque) | 2.5 | 648 | |
S2020-3, S2020-4, S2022-3, S2022-4 | Vải dệt hoa văn cao cấp, chắn sáng 90% (Opaque) | 2.6 | 691 | |
"C3001 → C3003, S1003 → S1022 (Vải thanh lý kho, số lượng hạn chế)" | Vải lưới, chắn sáng 80 → 90% (Sunscreen) | 2.5 | 562 | |
"R1201, R6902 → R6905 (Vải thanh lý kho, số lượng hạn chế)" | Vải trơn hoặc sọc xéo, chắn sáng 100% (Black-Out) | 2 | 389 | |
"RÈM CUỐN IN TRANH (Chiều cao tối đa 2.2m)" | "CÓ 38 MẪU ĐẸP, CÁC MÃ BT-xxxx ( Đơn giá đồng/mét ngang)" | Một mặt in tranh, một mặt tráng bạc, chắn sáng 100% (Black-Out) | 3.5 | 691 |
RÈM CUỐN IN HÌNH QUẢNG CÁO | Hầu hết vải lưới và chắn sáng màu trắng hoặc màu sáng đều in được | Khách hàng cung cấp File ảnh JPG chất lượng cao, đúng kích thước in | Tùy khổ vải | 432 |
Bảng giá trên đã bao gồm VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Link catalogue rèm cuốn GALAXY BLINDS: xem tại đây
Link catalogue rèm cuốn in tranh GALAXY BLINDS: xem tại đây
Bảng báo giá rèm cuốn WINSUN BLINDS
Loại rèm cuốn | Mã số | Máng thường | Máng hộp hệ nhỏ | Máng hộ hệ lớn |
---|---|---|---|---|
Rèm cuốn trơn (cản nắng, cản nhiệt 100%, vải trơn 2 mặt) | W 001 - W 020 | 334.800 | 378.000 | 421.200 |
Rèm cuốn lưới (cản nắng, cản nhiệt 80%, vải lưới phủ cản sáng, chống nắng) | W 030 - W 035 | 432.000 | 475.200 | 518.400 |
Rèm cuốn vải đế cao su cách nhiệt (cản sáng 100%) | W 040 - W 042 | 475.200 | 518.400 | 561.600 |
Bảng giá trên đã bao gồm VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Link catalogue rèm cuốn WINSUN BLINDS: xem tại đây
Bảng báo giá rèm cuốn KT BLINDS
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ | KHỔ VẢI |
---|---|---|---|---|
MÀN CUỐN TRƠN 2 MẶT CHỐNG NẮNG 100% | CK01-CK08 | M2 | 367.000 | 250cm |
210 - 219 | M2 | 389.000 | 250cm | |
70101 - 70106 | M2 | 389.000 | 250cm | |
82517 - 82519 | M2 | 389.000 | 250cm | |
MÀN CUỐN ÁNH KIM CHỐNG NẮNG 100% | CO2-1 - CO2-9 | M2 | 410.000 | 250cm |
MÀN CUỐN VẢI GÂN BỐ CHỐNG NẮNG 100% | 70401-70407 | M2 | 400.000 | 230cm |
70201 - 70205 | M2 | 443.000 | 230cm | |
LB01-LB08 | M2 | 497.000 | 250cm | |
70702; 70703 | M2 | 475.000 | 230cm | |
MÀN CUỐN SỌC 2 MẶT CHỐNG NẮNG | KT01-KT05 | M2 | 421.000 | 250cm |
MÀN CUỐN TRƠN CHỐNG NẮNG 100% | 82307 - 82309 | M2 | 454.000 | 250cm |
80501; 80502 | M2 | 475.000 | 250cm | |
MÀN CUỐN LƯỚI | S801 - S814 | M2 | 508.000 | 250cm |
Bảng giá trên đã bao gồm VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Lưu ý:
– Màn in logo +100k/m2
– Màn in tranh + 160/m2
Bảng báo giá rèm cuốn ASIA
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | THANH Φ28 | THANH Φ38 | HỆ CẦU VỒNG NHỎ | HỆ CẦU VÒNG LỚN |
---|---|---|---|---|---|
Màn cuốn trơn | M 101 → M 205 | 540 | 562 | 626 | 691 |
Màn cuốn kẻ chéo | M 301 → M302 | 571 | 594 | 659 | 725 |
Màn cuốn | M 602 → M 605 | 571 | 594 | 659 | 725 |
Màn cuốn lưới | M 3009 → M 4004 | 705 | 725 | 788 | 853 |
M 4011 → M 4013 | 733 | 756 | 821 | 888 | |
M 4021 | 798 | 821 | 888 | 950 | |
M 5003 → M 5006 | 865 | 888 | 950 | 1015 | |
Màn cuốn tranh in UV | Theo catalouge | 865 | 888 | 950 | 1015 |
Bảng giá trên đã bao gồm VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Bảng báo giá rèm cuốn HỆ KHÔNG KHOAN ASIA
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | HỆ KHÔNG KHOAN THANH Φ28 | HỆ KHÔNG KHOAN THANH Φ38 |
---|---|---|---|
Màn cuốn trơn không khoan | M 101 → M 205 | 540 | 562 |
Màn cuốn kẻ chéo không khoan | M 301 → M 302 | 571 | 594 |
Màn cuốn không khoan | M 602 → M 605 | 571 | 594 |
Màn cuốn lưới không khoan | M 3009 → M 4004 | 705 | 725 |
M 4011 → M 4013 | 733 | 756 | |
M 4021 | 798 | 821 | |
M 5003 → M 5006 | 865 | 888 | |
Màn cuốn tranh in Uv không khoan | Theo catalouge | 865 | 888 |
Bảng giá trên đã bao gồm VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Bảng báo giá MOTOR TỰ ĐỘNG CHO RÈM CUỐN
Động cơ rèm cuốn ITALY: GAPOSA XS4EX620, GAPOSA XS4E620, GAPOSA XS4P620, GAPOSA XSDC3EX128, GAPOSA XSDC3DX228.
Động cơ rèm cuốn TRUNG QUỐC: RAEX TD400, RAEX TD400QE, RAEX TL30-2/26EUB, TQL25-0.8/35E.
Phụ kiện cho rèm cuốn STAR BLINDS
Điểm chung:
+ Tiện lợi khi sử dụng.
+ Chiều ngang tối thiểu bộ rèm cuốn là 70cm.
+ Những điểm khác biệt giữa lò xo cuốn và lò xo thả cho rèm cuốn.
1/ Lò xo thả:
– Có dây chuỗi bên phải bộ rèm, khi cuốn lên sẽ kéo dây chuỗi để cuốn lên như rèm cuốn thông thường, khi muốn thả xuống thì giựt nhẹ dây chuỗi, bộ màn sẽ tự thả xuống.
2/ Lò xo cuốn:
– Là loại rèm có dây kéo ở chính giữa rèm, khi giựt dây thì bộ màn sẽ tự cuốn lên. Khi thả xuống thì tự lấy tay kéo xuống.
+ Lò xo thả, lò xo cuốn tự động: + 205.000 vnđ/ bộ
Báo giá in logo và tranh cho rèm cuốn SK BLINDS
Blinds.vn sẽ in Logo và tranh theo mẫu của khách hàng hoặc từ thư viện sẵn có của chúng tôi. Tất cả File in khi cung cấp cho chúng tôi đều phải là File gốc và có độ phân giải cao.
+ In tranh theo mẫu có sẵn: + 270.000 vnđ/ bộ
+ Rèm cuốn in Logo ( In dầu ): + 76k/m2
+ Rèm cuốn in Logo ( In UV): + 120k/m2
+ Rèm cuốn in tranh ( In dầu ): + 120k/m2
+ Rèm cuốn in tranh ( In UV): + 238k/m2
+ Rèm cuốn in tranh 3D nổi 100% ( In UV, in có bóng nổi) : + 351k/m2
+ Rèm cuốn in tranh 3D nổi 200% ( In UV, in có bóng nổi) : + 486k/m2
+ Rèm cuốn in tranh 3D nổi 300% ( In UV, in có bóng nổi) : + 605k/m2
+ Rèm cuốn in tranh 3D nổi 400% ( In UV, in có bóng nổi) : + 734k/m2
+ Rèm cuốn in tranh 3D nổi 500% ( In UV, in có bóng nổi) : + 853k/m2
Giá trên đã bao gồm VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Bảng báo giá rèm cuốn IN TRANH, IN LOGO WINSUN BLINDS
Giới thiệu về xưởng rèm cuốn in tranh: xem tại đây.
Loại rèm cuốn in tranh | Loại mực | Đơn giá | Ghi chú |
---|---|---|---|
Rèm cuốn in logo | Mực UV Mỹ ( Độ bền màu mực 8-10 năm ) | 496.800 | Vải trơn cản sáng 100% |
Rèm cuốn in tranh máng thường | 540.000 | Vải trơn cản sáng 100% | |
Rèm cuốn in tranh mang che sáng | 583.200 | Vải trơn cản sáng 100% | |
Rèm cuốn in tranh máng cầu vồng | 626.400 | Vải trơn cản sáng 100% | |
Thêm lớp phủ bóng cộng thêm 21.600đ/m2 | |||
In 2 mặt cộng thêm 108.000đ/m2 |
Bảng giá trên đã bao gồm VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Giới thiệu về rèm cuốn và nhu cầu báo giá
Trong những năm gần đây, rèm cuốn trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều gia đình và doanh nghiệp nhờ thiết kế hiện đại, đa năng và giá thành phù hợp. Để hiểu rõ hơn, hãy cùng tìm hiểu đặc điểm nổi bật của rèm cuốn và lý do tại sao khách hàng luôn quan tâm đến bảng báo giá trước khi quyết định lựa chọn.
Rèm cuốn là gì?
Là dòng rèm cửa hiện đại với cấu tạo đơn giản: một tấm vải liền khối, có thể cuốn gọn lên phía trên bằng dây kéo hoặc hệ thống lò xo tự cuốn. Thiết kế gọn nhẹ, tiết kiệm diện tích, phù hợp với nhiều loại không gian từ căn hộ nhỏ đến văn phòng lớn. Mang lại sự tiện lợi tối đa cho người dùng nhờ thao tác đóng mở dễ dàng.
Đặc điểm nổi bật của rèm cuốn
- Thẩm mỹ hiện đại: Kiểu dáng tối giản, phù hợp phong cách kiến trúc trẻ trung.
- Đa dạng công năng: Che nắng, cản sáng, cách nhiệt, xuyên sáng hoặc in tranh trang trí.
- Ứng dụng linh hoạt: Sử dụng được ở phòng khách, phòng ngủ, nhà bếp, văn phòng, showroom, quán cà phê,…
- Dễ vệ sinh: Ít bám bụi, chỉ cần lau chùi đơn giản, không tốn nhiều công chăm sóc.
- Độ bền cao: Chất liệu được xử lý chống ẩm mốc, hệ thống kéo chắc chắn, đảm bảo sử dụng lâu dài.
Các loại rèm cuốn phổ biến trên thị trường
- Rèm cuốn cản sáng tuyệt đối – mang đến sự riêng tư và tối ưu giấc ngủ.
- Rèm cuốn xuyên sáng – tận dụng ánh sáng tự nhiên, phù hợp văn phòng làm việc.
- Rèm cuốn tráng phủ bạc – hỗ trợ chống nóng, cách nhiệt hiệu quả.
- Rèm cuốn in tranh 3D – vừa có chức năng che chắn, vừa là điểm nhấn trang trí.
Vì sao khách hàng quan tâm đến bảng báo giá rèm cuốn?
- Giá cả không đồng nhất: Mỗi sản phẩm có mức giá khác nhau tùy chất liệu, thương hiệu, kích thước và phụ kiện đi kèm.
- Nhu cầu đa dạng: Rèm cuốn vải Hàn Quốc nhập khẩu thường cao hơn so với vải nội địa; rèm cửa lớn tốn chi phí nhiều hơn cửa sổ nhỏ.
- Dự toán ngân sách chính xác: Gia đình cân nhắc chi phí trước khi cải tạo hoặc trang trí nội thất. Doanh nghiệp, quán cà phê lắp đặt số lượng lớn, giá chênh lệch nhỏ cũng ảnh hưởng lớn đến tổng chi phí.
- Đánh giá độ uy tín của đơn vị thi công: Bảng báo giá minh bạch, chi tiết thể hiện sự chuyên nghiệp, giúp khách hàng yên tâm.
Ý nghĩa của việc tham khảo báo giá trước khi mua rèm cuốn
- Giúp người mua chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
- Đảm bảo hiệu quả kinh tế, tránh phát sinh chi phí ngoài dự kiến.
- Là cơ sở quan trọng để khách hàng đưa ra quyết định đúng đắn và thông minh.
Rèm cuốn không chỉ mang lại sự tiện nghi và thẩm mỹ mà còn đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau của người dùng. Và để chọn được sản phẩm phù hợp nhất, việc tham khảo bảng báo giá rõ ràng, chi tiết luôn là bước đi cần thiết, giúp khách hàng an tâm hơn khi đầu tư cho không gian sống và làm việc.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá rèm cuốn
Khi tìm hiểu bảng báo giá rèm cuốn, nhiều khách hàng thường nhận thấy sự chênh lệch khá lớn giữa các mẫu sản phẩm. Sự khác biệt này không phải ngẫu nhiên, mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố liên quan đến chất liệu, kích thước, phụ kiện đi kèm và cả thương hiệu. Việc nắm rõ các yếu tố này giúp khách hàng dễ dàng so sánh, lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Chất liệu vải
- Đây là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến giá rèm cuốn.
- Rèm cuốn cản sáng 100% thường có mức giá cao hơn loại xuyên sáng do được dệt dày và phủ lớp chống nắng đặc biệt.
- Rèm cuốn tráng phủ bạc hoặc phủ nhựa có khả năng chống nóng, cách nhiệt, bảo vệ nội thất nên chi phí cũng cao hơn so với rèm cuốn thông thường.
- Với loại lưới xuyên sáng, giá thành mềm hơn, thích hợp lắp đặt tại văn phòng, quán cà phê, nơi cần ánh sáng tự nhiên.
- Ngoài ra, chất liệu nhập khẩu (Hàn Quốc, Châu Âu) sẽ có giá cao hơn chất liệu sản xuất trong nước, nhưng bù lại thường có độ bền và tính thẩm mỹ vượt trội.
Kích thước cửa và khung lắp đặt
- Diện tích cửa càng lớn, chi phí cho mỗi bộ rèm cuốn càng cao do tốn nhiều vải và phụ kiện hơn.
- Cửa sổ nhỏ chỉ cần khổ vải vừa phải, trong khi cửa kính ban công hoặc cửa văn phòng diện tích lớn có thể cần đến những tấm rèm rộng, nặng, đòi hỏi hệ phụ kiện chắc chắn.
- Ngoài ra, những khung cửa đặc biệt (hình vòm, cửa cong hoặc cửa ghép nhiều cánh) sẽ khiến chi phí thi công cao hơn so với dạng cửa thẳng thông thường.
Phụ kiện, thanh treo và cơ chế kéo
- Thanh cuốn, hộp phụ kiện và hệ thống dây kéo là các chi tiết ảnh hưởng đến độ bền, sự tiện lợi và cả tính thẩm mỹ của rèm.
- Với những bộ rèm cuốn sử dụng cơ chế tự động hoặc điều khiển từ xa, chi phí chắc chắn cao hơn so với loại kéo tay truyền thống.
- Thanh nhôm dày, sơn tĩnh điện hoặc phụ kiện nhập khẩu thường có giá thành cao nhưng đổi lại tuổi thọ và độ ổn định vượt trội.
Thương hiệu và xuất xứ sản phẩm
- Rèm cuốn từ các thương hiệu uy tín, có chế độ bảo hành rõ ràng, luôn có mức giá cao hơn so với sản phẩm trôi nổi, không rõ nguồn gốc.
- Sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản hay Châu Âu thường đi kèm chất lượng ổn định, màu sắc bền lâu, đường may sắc nét – vì vậy mức giá cao hơn là điều dễ hiểu.
- Ngược lại, những sản phẩm gia công nội địa thường có chi phí dễ chịu, phù hợp với khách hàng muốn tiết kiệm nhưng vẫn đảm bảo công năng cơ bản.
Tóm lại, giá rèm cuốn không đơn thuần được quyết định bởi một yếu tố, mà là tổng hợp của nhiều chi tiết từ chất liệu, kích thước, phụ kiện cho đến thương hiệu. Hiểu rõ những yếu tố này không chỉ giúp khách hàng đưa ra quyết định thông minh, mà còn đảm bảo lựa chọn được bộ rèm phù hợp cả về công năng lẫn giá trị thẩm mỹ. Đây cũng là lý do tại sao trước khi mua, khách hàng luôn nên tham khảo kỹ bảng báo giá để có cái nhìn toàn diện và chính xác nhất.
Ưu nhược điểm khi lựa chọn rèm cuốn theo giá
Rèm cuốn từ lâu đã được xem là giải pháp tối ưu trong nhiều công trình từ nhà ở, văn phòng cho đến quán cà phê, nhờ sự gọn gàng, tiện lợi và đa dạng công năng. Tuy nhiên, giống như bất kỳ sản phẩm nội thất nào, rèm cuốn cũng có những ưu điểm nổi bật và hạn chế nhất định. Việc hiểu rõ cả hai mặt sẽ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được mẫu rèm phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách đầu tư.
Ưu điểm của rèm cuốn
- Tính ứng dụng cao: Với thiết kế đơn giản, rèm cuốn phù hợp nhiều loại không gian khác nhau. Trong văn phòng, rèm cuốn tạo sự chuyên nghiệp, gọn gàng và giúp tận dụng ánh sáng hợp lý. Đối với nhà cho thuê hoặc căn hộ dịch vụ, rèm cuốn là lựa chọn kinh tế nhờ giá thành hợp lý, lắp đặt nhanh chóng và dễ bảo trì.
- Thẩm mỹ hiện đại: Rèm cuốn mang phong cách tối giản, dễ kết hợp với nội thất theo nhiều xu hướng từ hiện đại đến công nghiệp. Đặc biệt, các dòng rèm cuốn in tranh 3D còn có thể biến khung cửa thành điểm nhấn trang trí.
- Độ bền và khả năng cách nhiệt: Chất liệu vải được xử lý chống nấm mốc, chống bụi, có độ bền cao và ít phai màu. Một số loại rèm cuốn phủ bạc hoặc phủ nhựa còn giúp cách nhiệt, chống nóng, giảm tác động của ánh nắng trực tiếp, từ đó bảo vệ đồ nội thất trong nhà.
- Dễ vệ sinh, bảo trì: Không chiếm nhiều diện tích, ít bám bụi, chỉ cần lau chùi đơn giản, tiết kiệm công chăm sóc so với các loại rèm vải dày.
- Chi phí hợp lý: So với nhiều dòng rèm cao cấp khác, rèm cuốn có mức giá phải chăng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng từ trung cấp đến cao cấp.
Nhược điểm của rèm cuốn
- Ít tạo cảm giác sang trọng: So với rèm vải nhiều lớp hay rèm roman, rèm cuốn thường mang tính đơn giản, ít tạo độ mềm mại cho không gian.
- Hạn chế trong phong cách cổ điển: Với những căn nhà thiết kế tân cổ điển hoặc phong cách hoàng gia, rèm cuốn có thể chưa phải là lựa chọn tối ưu.
- Độ che phủ hạn chế ở một số dòng: Các loại rèm cuốn xuyên sáng không đảm bảo sự riêng tư tuyệt đối, do đó không thích hợp cho phòng ngủ cần không gian yên tĩnh và kín đáo.
- Cơ chế vận hành phụ thuộc phụ kiện: Nếu sử dụng phụ kiện kém chất lượng, cơ chế cuốn có thể nhanh hỏng hoặc gây tiếng ồn khi kéo.
Kinh nghiệm chọn rèm cuốn theo ngân sách
- Với ngân sách hạn chế: nên chọn rèm cuốn phổ thông, chất liệu cơ bản, dễ lắp đặt và thay thế, phù hợp văn phòng hoặc nhà cho thuê.
- Với ngân sách trung bình: ưu tiên rèm cuốn chất liệu tốt, có khả năng cản sáng, cách nhiệt ổn định, phù hợp gia đình muốn vừa tiết kiệm vừa đảm bảo công năng.
- Với ngân sách cao: có thể lựa chọn các dòng nhập khẩu, phủ bạc chống nóng, hoặc rèm cuốn in tranh 3D để vừa đáp ứng công năng vừa tạo giá trị thẩm mỹ.
Tóm lại, rèm cuốn là lựa chọn thông minh nhờ sự tiện lợi, chi phí hợp lý và đa dạng công năng. Tuy nhiên, khách hàng cũng cần cân nhắc nhược điểm và xác định rõ nhu cầu thực tế cũng như ngân sách đầu tư. Khi đánh giá tổng thể, nếu lựa chọn đúng loại rèm cuốn và đơn vị thi công uy tín, sản phẩm này hoàn toàn có thể đáp ứng được cả yêu cầu về thẩm mỹ lẫn hiệu quả sử dụng lâu dài.
Tại sao nên chọn Blinds Việt Nam khi làm rèm cuốn?
Khi lựa chọn rèm cuốn, ngoài yếu tố thẩm mỹ và công năng, việc tìm đúng đơn vị cung cấp uy tín đóng vai trò vô cùng quan trọng. Một bảng báo giá minh bạch, sản phẩm chất lượng cùng dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp không chỉ giúp khách hàng yên tâm về chi phí mà còn đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài. Trong số nhiều đơn vị trên thị trường, Blinds Việt Nam nổi bật như một địa chỉ đáng tin cậy nhờ những cam kết rõ ràng và lợi thế cạnh tranh khác biệt.
Cam kết bảng báo giá rõ ràng, không phát sinh
- Một trong những lo lắng lớn nhất của khách hàng khi làm rèm chính là chi phí phát sinh ngoài dự kiến. Blinds Việt Nam luôn cung cấp bảng báo giá chi tiết, minh bạch ngay từ đầu, bao gồm cả vật liệu, phụ kiện và chi phí thi công.
- Khách hàng có thể so sánh và cân đối ngân sách trước khi ký kết, tránh tình trạng “báo giá một đằng, thi công một nẻo”. Đây là yếu tố thể hiện sự chuyên nghiệp và uy tín của thương hiệu.
Xưởng may – sản xuất trực tiếp, giá tốt hơn trung gian
- Khác với nhiều đơn vị chỉ đóng vai trò trung gian, Blinds Việt Nam sở hữu xưởng sản xuất rèm cuốn riêng, với hệ thống máy móc hiện đại và đội ngũ thợ tay nghề cao.
- Quy trình khép kín từ tư vấn – đo đạc – sản xuất – lắp đặt giúp giảm chi phí trung gian, mang lại giá thành cạnh tranh hơn cho khách hàng.
- Đồng thời, việc sản xuất trực tiếp cũng đảm bảo kiểm soát chất lượng chặt chẽ ở từng công đoạn.
Đa dạng mẫu mã và chất liệu
- Blinds Việt Nam cung cấp đầy đủ các dòng rèm cuốn từ cơ bản đến cao cấp: rèm cuốn cản sáng 100%, rèm cuốn lưới xuyên sáng, rèm cuốn phủ bạc chống nóng, rèm cuốn in tranh 3D,…
- Chất liệu đa dạng từ vải nội địa đến nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, đáp ứng nhu cầu khác nhau về công năng, thẩm mỹ và ngân sách.
- Ngoài các mẫu sẵn có, khách hàng còn được tư vấn thiết kế riêng để phù hợp với không gian và phong cách nội thất.
Đội ngũ tư vấn, thi công chuyên nghiệp, bảo hành lâu dài
- Blinds Việt Nam sở hữu đội ngũ tư vấn nhiều kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ khâu chọn mẫu, đo đạc cho đến lắp đặt thực tế.
- Quy trình thi công nhanh chóng, gọn gàng, đảm bảo không ảnh hưởng đến sinh hoạt hay hoạt động kinh doanh.
- Chính sách bảo hành dài hạn giúp khách hàng yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ hậu mãi.
Tóm lại, việc lựa chọn đơn vị cung cấp rèm cuốn không chỉ dừng ở giá thành mà còn liên quan đến uy tín, chất lượng và dịch vụ đi kèm. Với những lợi thế rõ ràng như bảng báo giá minh bạch, xưởng sản xuất trực tiếp, mẫu mã đa dạng và đội ngũ chuyên nghiệp, Blinds Việt Nam khẳng định là địa chỉ tin cậy, đồng hành cùng khách hàng trong việc mang đến không gian sống và làm việc tiện nghi, thẩm mỹ và bền vững.
CÔNG TRÌNH RÈM CUỐN TẠI BLINDS
Blinds Việt Nam giới thiệu một số công trình rèm cuốn đã thi công, với thiết kế gọn gàng, hiện đại, phù hợp cho cả không gian sống và làm việc. Sản phẩm được lựa chọn kỹ lưỡng về chất liệu và màu sắc, đảm bảo tính thẩm mỹ và hiệu quả sử dụng lâu dài.
Công trình rèm cuốn tại trường học Nguyễn Thái Học – Quận 6
Công trình rèm cuốn chống nắng tại trường học Emasi – Quận 7
Bên cạnh đó bạn cũng có thể tham khảo một số hình ảnh thực tế các công trình của Blinds tại đây nhé: Công trình rèm cửa.