Khuyến mãi rèm cầu vồng Hàn Quốc – Dream Blinds
Báo giá rèm cầu vồng SK BLINDS
MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ(1000VNĐ) |
|
---|---|---|---|
MOSTAR (BLACKOUT) | MT 857 → 859 | M2 | 1.371.600 |
HUGO (BLACKOUT) | HG 521 → 527 | M2 | 1.339.200 |
BAGAN (BLACKOUT) | BG 725 → 728 | M2 | 1.328.400 |
JACOP (BLACKOUT) | JB 501 → 504 | M2 | 1.209.600 |
POTALA (BLACKOUT) | PT 571 → 575 | M2 | 1.101.600 |
DAMBRI (BLACKOUT) | DB 835 → 838 | M2 | 1.069.200 |
VALENTINO (BLACKOUT) | VL 461 → 466 | M2 | 1.015.200 |
CRETE (BLACKOUT) | CT 815 → 817 | M2 | 966.600 |
PEMBA (BLACKOUT) | PM 606 → 609 | M2 | 918.000 |
BORA (BLACKOUT) | BO 771 → 774 | M2 | 907.200 |
FLOWER II (HOA VĂN) | FW 535 → 537 | M2 | 896.400 |
ROSE (BLACKOUT) | RS 821 → 823 | M2 | 842.400 |
HELEN (BLACKOUT) | HL 444 → 446 | M2 | 831.600 |
DENALI (BLACKOUT) | DE 562 → 567 | M2 | 820.800 |
VAGA (BLACKOUT) | VG 221 → 224 | M2 | 810.000 |
PALA (BLACKOUT) | PL 767 → 769 | M2 | 799.200 |
NOLAN (BLACKOUT) | NL 666 → 669 | M2 | 788.400 |
VITOR (BLACKOUT) | VT 241 → 244 | M2 | 777.600 |
LOUIS (BLACKOUT) | LO 151 → 154 | M2 | 766.800 |
AKAKA (BLACKOUT) | AK 615 → 617 | M2 | 766.800 |
FIJI (BLACKOUT) | FJ 325 → 328 | M2 | 756.000 |
TUGELA (BLACKOUT) | TG 636 → 638 | M2 | 745.200 |
MAKALU | MK 363 → 367 | M2 | 734.400 |
HANNOKI (BLACKOUT) | HN 626 → 638 | M2 | 723.600 |
SHARON | SR 261 → 264 | M2 | 707.400 |
FREDDY (BLACKOUT) | FR 332 → 335 | M2 | 702.000 |
ESLA (BLACKOUT) | EL 251 → 256 | M2 | 669.600 |
CAIRO | CR 230 → 239 | M2 | 645.840 |
ARROW | AR 133 → 136 | M2 | 642.600 |
WALLAMAN (BLACKOUT) | WA 167 → 169 | M2 | 626.400 |
FANDY | FD 115 → 119 | M2 | 615.600 |
KOTOR | KT 216 → 219 | M2 | 604.800 |
VALLEY | VE 144 → 147 | M2 | 594.000 |
MANDY | MD 121 → 124 | M2 | 561.600 |
COMO | CM 125 → 129 | M2 | 550.800 |
BASIC EDITION | BS 1900 → 1910 | M2 | 537.840 |
Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Link catalogue rèm cầu vồng: Xem tại đây
Báo giá rèm cầu vồng MODERO BLINDS
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ | XUẤT SỨ | |
---|---|---|---|---|
STANDARD | PREMIER | HÀN QUỐC | ||
ANDREA | AD 1141 → AD 1146 | 1040 | 1120 | HÀN QUỐC |
ALICE | AE 521 → AE 525 | 830 | 910 | HÀN QUỐC |
ARENA | AN 711 → AN 714 | 860 | 940 | HÀN QUỐC |
APOLLO | AP 461 → AP463 | 1395 | 1475 | HÀN QUỐC |
AQUA | AQ 961 → AQ 965 | 815 | 895 | HÀN QUỐC |
BEAK | BK 821 → BK 825 | 830 | 910 | HÀN QUỐC |
BALI | BL 341 → BL 345 | 1050 | 1130 | HÀN QUỐC |
BASIC | BS 1000 → BS 1015 | 535 | 615 | HÀN QUỐC |
CANBERRA | CB 1241 → CB 1245 | 720 | 800 | HÀN QUỐC |
NICOLE | CE 151 → CE 154 | 890 | 970 | HÀN QUỐC |
CALIFA | CF 1261 → CF 1264 | 795 | 875 | HÀN QUỐC |
CLAUDIA | CL 141 → CL 145 | 1280 | 1360 | HÀN QUỐC |
CARMEN | CM 841 → CM 843 | 960 | 1040 | HÀN QUỐC |
CATANIA | CN 981 → CN 985 | 820 | 1000 | HÀN QUỐC |
CASA FR | CS 1121 → CS 1124 | 1050 | 1130 | HÀN QUỐC |
CUTIE | CT 301 → CT 304 | 965 | 1045 | HÀN QUỐC |
MODENA | DA 1181 → 1186 | 840 | 920 | HÀN QUỐC |
DEFINA | DF 811 → DF 814 | 690 | 770 | HÀN QUỐC |
DIAMOND | DM 691 → DM 695 | 730 | 810 | HÀN QUỐC |
CRAMA | EM 851 → EM 856 | 690 | 770 | HÀN QUỐC |
EL PASO | EP 971 → EP 974 | 1130 | 1210 | HÀN QUỐC |
EVEREST | ES 1211 → ES 1214 | 740 | 820 | HÀN QUỐC |
GENEVA | GE 701 → GE 704 | 1030 | 1110 | HÀN QUỐC |
GALAXY | GX 731 → GX 734 | 980 | 1060 | HÀN QUỐC |
HILLARY | HY 741 → HY 744 | 880 | 960 | HÀN QUỐC |
ISLAND | ID 721 → ID 724 | 750 | 830 | HÀN QUỐC |
ISABEL | IS 361 → IS 366 | 880 | 960 | HÀN QUỐC |
JUPITER | JP 1231 → JP 1234 | 780 | 860 | HÀN QUỐC |
KARON FR | KO 801 → KO 804 | 1250 | 1330 | HÀN QUỐC |
KARON NON FR | KO 801 → KO 804 | 1050 | 1130 | HÀN QUỐC |
LIBRA | LA 1251 → LA 1254 | 760 | 840 | HÀN QUỐC |
SPIRIT | LC 861 → LC 863 | 660 | 740 | HÀN QUỐC |
LAVENDER | LE 491 → LE 494 | 1050 | 1130 | HÀN QUỐC |
CANDELA | LI 531 → LI 533 | 690 | 770 | HÀN QUỐC |
LIME | LM 931 → LM 935 | 1030 | 1110 | HÀN QUỐC |
MARBLE | MA 671 → MA 674 | 1050 | 1130 | HÀN QUỐC |
MICHELA | MC 1171 → MC 1174 | 970 | 1050 | HÀN QUỐC |
MEDELLIN | MD 1101 → MD 1106 | 880 | 960 | HÀN QUỐC |
MERGEN | MG 311 → MG 315 | 660 | 740 | HÀN QUỐC |
MURAN | MN 1161 → MN 1163 | 990 | 1070 | HÀN QUỐC |
MONTANA FR | MO 1111 → MO 1116 | 1050 | 1130 | HÀN QUỐC |
MINERVA | MV 511 → MV 516 | 680 | 760 | HÀN QUỐC |
NICE | NC 161 → NC 164 | 1100 | 1180 | HÀN QUỐC |
NOAH | NH 581 → NH 584 | 1110 | 1190 | HÀN QUỐC |
NAPOLI | NP 601 → NP 605 | 1295 | 1375 | HÀN QUỐC |
PAOLA | PA 661 → PA 664 | 980 | 1060 | HÀN QUỐC |
PEGASUS | PG 631 → PG 634 | 760 | 840 | HÀN QUỐC |
PORSCHE | PO 351 → PO 354 | 1350 | 1430 | HÀN QUỐC |
SOFIA | SF 481 → SF 484 | 998 | 1078 | HÀN QUỐC |
SYDNEY | SN 331 → SN 333 | 1050 | 1130 | HÀN QUỐC |
SOLAR | SR 681 → SR 683 | 890 | 970 | HÀN QUỐC |
STELLA | ST 621 → ST 624 | 1420 | 1500 | HÀN QUỐC |
TOPEKA | TK 291 → TK 294 | 1160 | 1240 | HÀN QUỐC |
TIVOLI | TV 641 → TV 643 | 1220 | 1300 | HÀN QUỐC |
OLIVIA | VA 951 → VA 955 | 1260 | 1340 | HÀN QUỐC |
EVELYN | VN 421 → VN 423 | 1490 | 1570 | HÀN QUỐC |
VICTORIA | VT 471 → VT 473 | 1250 | 1330 | HÀN QUỐC |
VENEZIA | VZ 751 → VZ 755 | 790 | 870 | HÀN QUỐC |
WOODLOOK | WL 201 → WL 209 | 650 | 730 | HÀN QUỐC |
Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Link catalogue rèm cầu vồng Modero Blinds: Xem tại đây
Báo giá rèm cầu vồng ECO BLINDS
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ/M2 (1000VNĐ) | GHI CHÚ | XUẤT XỨ |
---|---|---|---|---|
SAKURA | SK 01 → SK 04 | 642.600 | HÀN QUỐC | |
KENSINOHANA | KH-01 → KH-04 | 675.000 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
YURI | YR-01 → YR-04 | 707.400 | HÀN QUỐC | |
SUMIRE | SR-01 → SR-04 | 729.000 | HÀN QUỐC | |
NADESHIKO | NS-01 → NS-04 | 745.200 | HÀN QUỐC | |
AJISAI | AJ-01 → AJ-04 | 768.960 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
KESHIKI | KI-01 → KI-04 | 772.200 | HÀN QUỐC | |
KIKU | KK-01 → KK-04 | 777.600 | CẢN SÁNG | TRUNG QUỐC DESIGN THỔ NHĨ KỲ |
SUNA | SA-01 → SA-04 | 804.600 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
SABAKU | SB-01 → SB-04 | 815.400 | HÀN QUỐC | |
NIJI | NJ-01 → NJ-05 | 826.200 | HÀN QUỐC | |
MIZUMI | MZ-01 → MZ-04 | 842.400 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
AYAME | AY-01 → AY-04 | 851.040 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
YUKI | YU-01 → YU-04 | 858.600 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
KAZE | KZ-01 → KZ-04 | 869.400 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
TENKI | TN-01 → TN-04 | 885.600 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
YUKIYAMA | YY-01 → YY-04 | 901.800 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
SHAKUNAGE | SHA-01 → SHA-04 | 909.360 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
INSEKI | IK-01 → IK-04 | 918.000 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
HIMAWARI | HW-01 → HW-05 | 928.800 | HÀN QUỐC | |
UME | UM-01 → UM-04 | 934.200 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
MOKUREN | MK-01 → MK-04 | 950.400 | HÀN QUỐC | |
ORIGAMI | OG-01 → OG-04 | 950.400 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
JASUMIN | JS-01 → JS-04 | 982.800 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
HASU | HS-01 → HS-04 | 1.009.800 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
SUISEN | SS-01 →SS-04 | 1.111.320 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
FUJI | FJ-01 → FJ-04 | 1.128.600 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
KAMIUMI | KM-01 → KM-04 | 1.154.520 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
HACHIMAN | HA-01 → HA-04 | 1.163.160 | HÀN QUỐC | |
SUIJIN | SJ-01 → SJ-04 | 1.199.880 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
IZANAGI | IG-01 → IG-04 | 1.233.360 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
UKEMOCHI | UKE-01 → UKE-04 | 1.267.920 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
TENJIN | TJ-01 → TJ-04 | 1.267.920 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
SEIRYU | SY-01 → SY-04 | 1.267.920 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
BYAKKO | BK-01 → BK-04 | 1.302.480 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
OHISAMA | OS-01 → OS-04 | 1.313.280 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
HIZASHI | HZ-01 → HZ-04 | 1.350.000 | ||
HINODE | HO-01 → HO-04 | 1.350.000 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
ASAHI | AI-01 → AI-04 | 1.358.640 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
KARASU | KR-01 → KR-04 | 1.358.640 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
HAKUCHO | HC-01 → HC-04 | 1.358.640 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
WASHI | WI-01 → WI-04 | 1.382.400 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
TAKA | TK- 01→ TK-04 | 1.382.400 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
TANCHO | TC-01→ TC-04 | 1.395.360 | CẢN SÁNG | HÀN QUỐC |
Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Link catalogue rèm cầu vồng: Xem tại đây
Báo giá rèm cầu vồng STAR BLINDS
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ/M2 (1000 VNĐ) | |
---|---|---|---|
HỆ SIMPLE+ | HỆ STANDARD - DIAMOND | ||
BASIC (cản sáng 70%, 280cm) | ZK001 - ZK008 | 486.000 | 561.600 |
BASIC II (cản sáng 70%, 280cm) | ZK101 - ZK 105 | 486.000 | 561.600 |
WOOD LOOK (cản sáng 75%, 280cm) | ZK011 - ZK017 | 615.600 | 691.200 |
RAINBOW (cản sáng 80%, 280cm) | ZK020 - ZK025 | 723.600 | 799.200 |
METALLIC (cản sáng 75%, 300cm) | ZK061 - ZK064 | 853.200 | 928.800 |
WAVE BLACKOUT (cản sáng 85%, 280cm) | ZK3001 - ZK3004 | 766.800 | 842.400 |
PURE I/II BLACKOUT (cản sáng 100%, 300cm) | ZK5001 - ZK5008 | 680.400 | 756.000 |
FERAL BLACKOUT (cản sáng 100%, 300cm) | ZK 5101 - ZK 5104 | 680.400 | 756.000 |
NORDEN BLACKOUT (cản sáng 95%, 300cm) | ZK6001 -ZK6003 | 918.000 | 993.600 |
UNIK BLACKOUT (cản sáng 85%, 300cm) | ZK8101 - ZK8104 | 982.800 | 1.058.400 |
POLAR BLACKOUT (cản sáng 85%, 300cm) | ZK8201 - ZK8204 | 982.800 | 1.058.400 |
NOVA BLACKOUT (cản sáng 90%, 280cm) | ZK 8301 - ZK 8304 | 982.800 | 1.058.400 |
INTERLACE BLACKOUT (cản sáng 85%, 280cm) | ZK 8401 - ZK 8404 | 982.800 | 1.058.400 |
NATURE BLACKOUT (cản sáng 85%, 280cm) | ZK 8601 - ZK 8604 | 982.800 | 1.058.400 |
BUCKINGHAM BLACKOUT (cản sáng 90%, 280cm) | ZK 8701 - ZK 8704 | 982.800 | 1.058.400 |
EX CELLENT BLACKOUT (cản sáng 100%, 300cm) | ZK9101 - ZK9104 | 993.600 | 1.069.200 |
Phụ kiện | ĐVT | Đơn giá | |
Bộ động cơ điều khiển tự động NOVO màn cuốn (bộ bao gồm remote & phụ kiện đi kèm) | Bộ | 1.852.200 | |
Pin năng lượng mặt trời | Bộ | 926.640 | |
Bộ chuyển đổi nhà thông minh | Bộ | 617.760 | |
Bộ đầu loxo thả - Cộng thêm | Bộ | 308.880 |
Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Báo giá màn cầu vồng ASIA
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ | |
---|---|---|---|
SANTAFE | ST 01 - ST 03 | 593.000 | |
LEAVES | LS 603 - LS 605 | 604.000 | |
IRIS | IS 652 - IS 654 | 636.000 | |
PALOMA | PA 566 - PA 568 | 636.000 | |
ULA | UL 322 - UL 324 | 659.000 | |
DRONE | DR 331 - DR 333 | 691.000 | |
ABA | AB 303 - AB 306 | 713.000 | |
NATASHA | NT 01 - NT 03 | 755.000 | |
NATASHA | NT 04 - NT 06 | 755.000 | |
ROSE | RS 381 - RS 304 | 756.000 | |
JOAN | JA 121 - JA 124 | 794.000 | |
EDWIN | ED 161 - ED 164 | 810.000 | |
NOVA | NA 103 - NA 105 | 810.000 | |
HAPPY | HA 891 - HA 893 | 810.000 | |
BLANCO | BL 314 - BL 316 | 821.000 | |
LYKY | LY 731 - LY 734 | 842.000 | |
TROY | TO 01 - TO 02 | 842.000 | |
LANI | LA 111 - LA 113 | 853.000 | |
SKY | SK 801 - SK 804 | 859.000 | |
KONA | KO 172 - KO 175 | 875.000 | |
FRANO | FR 175 - FR 178 | 875.000 | |
CHAKKA | CK 318 - CK 321 | 886.000 | |
TITAN | TA 121 - TA 123 | 907.000 | |
VALENTINE | VA 01 - VA 03 | 907.000 | |
VALENTINE | VA 04 - VA 05 | 907.000 | |
ART | AR 151 - AR 154 | 929.000 | |
LAVENDER | LV 01 - LV 03 | 983.000 | |
ECO | EC 201 - EC 204 | 1.067.000 | |
BAND | BA 911 - BA 913 | 1.069.000 | |
DIVA | DI 691 - DI 694 | 1.177.000 | |
TOPAZ | TP 181 - TP 184 | 1.296.000 | |
DANIEL | DA 771 - DA 774 | 1.318.000 | |
SAMUEL | SM 01 - SM 03 | 1.339.000 | |
LIBRA | LB 442 - LB 447 | 1.404.000 | |
GALAXY | GL 712 - GL 716 | 1.507.000 | |
BASIC | BS 101 - BS 106 | 562.000 | |
NEP | NE 222 - NE 225 | 702.000 | |
CLOVER | CL 131 - CL 134 | 810.000 | |
MEMORY | ME 251 - ME 253 | 794.000 |
Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Bảng giá rèm cầu vồng đứng – Mành đứng Klint SKK BLINDS
Mành Klint là một sản phẩm được kết hợp giữa mành lá và rèm vải voan, giúp chúng ta điều chỉnh ánh sáng theo chiều thẳng đứng. Có thể xoay linh hoạt để điều chỉnh lượng ánh sáng vào phòng. Được làm từ vật liệu như vải sợi mềm mại kết hợp voan và có thể điều khiển bằng tay hoặc tự động.
Tại sao cần mành đứng Klint?
Tiết kiệm không gian: Thiết kế gọn gàng giúp tiết kiệm không gian, phù hợp với cả những không gian nhỏ, các cửa thông tầng, phòng khách, vị trí không gian phòng ăn,…
Tăng tính thẩm mỹ: Mành đứng Klint có nhiều màu sắc và kiểu dáng, phù hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau.
Điều chỉnh ánh sáng: Mành đứng Klint giúp tăng khả năng sử dụng ánh sáng cho căn phòng.
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
DREAM BLINDS - Lưới hoa văn lá | SD2001 → SD2009 | 773.000 |
DREAM BLINDS - Lưới hoa văn hạt mưa | SD2011 → SD2019 | 788.000 |
Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Báo giá rèm cầu vồng TRIPLE SHADE – ECO BLINDS
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (1000VNĐ) | XUẤT XỨ |
---|---|---|---|---|
EKORAKKUSU | EK-01 → EK-04 | M2 | 1.036.800 | HÀN QUỐC |
Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Link PDF các mẫu rèm cầu vồng 3 lớp : Xem tại đây
Báo giá rèm cầu vồng TRIPLE SHADE – MODERO BLINDS
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ/M2 (1000VNĐ) | XUẤT XỨ |
---|---|---|---|
SHANGRI-LA (chống sáng) | SG381 → SG383 | 1460 | HÀN QUỐC |
PICASSO | PC210 → PC213 | 1352 | HÀN QUỐC |
INNOVISION | TI181 → TI183 | 1319 | HÀN QUỐC |
INNOCENCE | IN121 → IN123 | 1319 | HÀN QUỐC |
TRIPLE 80 | NT191 → NT193 | 1236 | HÀN QUỐC |
TRIPLE DIMOUT (chống sáng) | TB171 → TB173 | 1437 | HÀN QUỐC |
TRIPLE 55 | TS111 → TS115 | 1101 | HÀN QUỐC |
Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Link catalogue rèm cầu vồng Triple Shade – Modero Blinds: Xem tại đây
Báo giá rèm cầu vồng TRIPLE SHADE – SK BLINDS
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ/M2 (1000VNĐ) | XUẤT XỨ |
---|---|---|---|
PICASSO (BLACKOUT) | PS801 → PS804 | 904 | HÀN QUỐC |
VICTORIA 75MM | VA911 → VA914 | 729 | HÀN QUỐC |
BAND CLASSIC | BC811 → BC813 | 875 | HÀN QUỐC |
Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Báo giá rèm cầu vồng WINSUN BLINDS
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | ĐVT | Giá |
---|---|---|---|
DAISY - BLACKOUT | DY001 - DY003 | m2 | 1.499.040 |
DRAGON (BLACKOUT) | DG001 - DG003 | m2 | 1.402.920 |
ALINA | AL001 - AL006 | m2 | 1.381.320 |
VICTOR (BLACKOUT) | VT001 - VT003 | m2 | 1.359.720 |
MONT | MT001 - MT003 | m2 | 1.294.920 |
HAVANA | HA001 - HA004 | m2 | 1.188.000 |
OSCAR | OR001 - OR004 | m2 | 1.166.400 |
OTIS (BLACKOUT) | OT001 - OT006 | m2 | 1.143.720 |
BENTLY | BI001 - BI004 | m2 | 1.134.000 |
POSRCHE | PO001 - PO003 | m2 | 1.080.000 |
NAPOLI | NP001 - NP003 | m2 | 1.078.920 |
SOPHIA (BLACKOUT) | SP001 - SP006 | m2 | 1.078.920 |
NOLAN (BLACKOUT) | NA001 - NA003 | m2 | 1.068.120 |
ROSE | RS001 - RS002 | m2 | 1.057.320 |
VINCENT (BLACKOUT) | VIN001 - VIN003 | m2 | 982.800 |
HERA | HR001 - HR004 | m2 | 970.920 |
WILLIAM BLACKOUT | WA001 - WA004 | m2 | 960.120 |
ELEGANCE | EG001 - EG003 | m2 | 949.320 |
OLIVIA | OA001 - OA004 | m2 | 928.800 |
LAVENDER (BLACKOUT) | LD001 - LD003 | m2 | 918.000 |
LOUIS (BLACKOUT) | LU001 - LU003 | m2 | 885.600 |
ALICE | AC001 - AC004 | m2 | 884.520 |
DOMINIC | DN001 - DN003 | m2 | 862.920 |
BALI | BL001 - BL003 | m2 | 862.920 |
AURORA | AR001 - AR004 | m2 | 853.200 |
CRYSTAL | CL001 - CL004 | m2 | 842.400 |
LAVENDER - BLACKOUT | LD001 - LD003 | m2 | 842.400 |
PRETTY | PY001 - PY004 | m2 | 820.800 |
JENA | JN001 - JN003 | m2 | 820.800 |
NICE | NC001 - NC004 | m2 | 819.720 |
CASPER (BLACKOUT) | CP001 - CP004 | m2 | 777.600 |
HILLARY | HY001 - HY004 | m2 | 776.520 |
SHANLEY | SL001 - SL003 | m2 | 756.000 |
BONDI | BO001 - BO004 | m2 | 756.000 |
FORSET - BLACKOUT | FT001 - FT003 | m2 | 754.920 |
WOODLOOK II NEW | WE001 - WE003 | m2 | 754.920 |
WOODLOOK II (BLACKOUT) | WL001 - WL006 | m2 | 745.200 |
MARNLE | MR001 - MR005 | m2 | 722.520 |
JONATHAN | JT001 - JT003 | m2 | 691.200 |
APOLO | AP001 - AP 003 | m2 | 669.600 |
MOTANA | MA001 - MA004 | m2 | 648.000 |
MODICA (BLACKOUT) | MC001 - MC003 | m2 | 646.920 |
CARA | CR001 - CR007 | m2 | 646.920 |
WOODLOOK | WL016 - WL018 | m2 | 594.000 |
STONE | SE001 - SE006 | m2 | 571.320 |
HERMES | HS001 - HS003 | m2 | 560.520 |
BASIC | BS101 - BS108 | m2 | 561.000 |
Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Link catalogue rèm cầu vồng Winsun Blinds: Xem tại đây.
Báo giá rèm cầu vồng KT BLINDS
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | ĐVT | Giá |
---|---|---|---|
Milano | M01-M05 - 280cm | m2 | 950.000 |
Woody | W26-W30 - 280cm | m2 | 648.000 |
Hera | H21-H25 - 280cm | m2 | 626.000 |
Galaxy | G11-G14 - 280cm | m2 | 691.000 |
Teco | T36-39 - 280cm | m2 | 691.000 |
Dolce | D31-D37 - 280cm | m2 | 572.000 |
Xander | X61-X65 - 280cm | m2 | 572.000 |
Bali | B06-B09 - 280cm | m2 | 853.000 |
Luna | L41-L44 - 280cm | m2 | 853.000 |
Pastel | P66-P70 - 280cm | m2 | 497.000 |
Carnival | C48, C48, C50 - 280cm | m2 | 540.000 |
Aurora | A71-74 - 300cm | m2 | 853.000 |
Crystal | CR76-CR79 - 300cm | m2 | 886.000 |
Melody | ME81-84 - 300cm | m2 | 907.000 |
Lisbon | Li86-88 - 300cm | m2 | 886.000 |
Elegance | E91-94 - 300cm | m2 | 853.000 |
Dolce | D56-D59 - 300cm | m2 | 842.000 |
Snug | S51-S54 - 300cm | m2 | 842.000 |
Candid | CA103-106 - 300cm | m2 | 756.000 |
Natural Look | NA95-97 - 300cm | m2 | 853.000 |
Marina | MA99-102 - 300cm | m2 | 725.000 |
Panorama | PA16-19 - 300cm | m2 | 972.000 |
Timber Look | TL107-114 - 300cm | m2 | 713.000 |
Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Báo giá rèm cầu vồng LQ BLINDS
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ/M2 |
---|---|---|
RÈM CẦU VỒNG LQ CẢN SÁNG | LQ4-1→LQ4-3 | 1166 |
RÈM CẦU VỒNG LQ | LQ5-1→LQ53 | 950 |
RÈM CẦU VỒNG LQ | LQ6-1→LQ6-3 | 950 |
Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 8%.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt.
Giới thiệu về rèm cầu vồng Hàn Quốc
Rèm cầu vồng Hàn Quốc (hay còn gọi là rèm cuốn cầu vồng) là dòng rèm cửa hiện đại, được nhập khẩu và ưa chuộng tại nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Đây là mẫu rèm mới với thiết kế thông minh, vừa mang tính thẩm mỹ cao vừa đem lại sự tiện dụng trong quá trình sử dụng.
Điểm đặc trưng của rèm cầu vồng nằm ở kết cấu 2 lớp vải: một lớp vải dày cản sáng và một lớp vải lưới xuyên sáng, được dệt xen kẽ thành từng dải ngang. Khi kéo dây hoặc điều chỉnh cơ chế cuốn, các lớp vải này sẽ dịch chuyển so le hoặc trùng khớp nhau, tạo ra hai trạng thái:
- Trùng khớp lớp vải lưới → cho phép ánh sáng lọt qua, không gian sáng mà vẫn giữ được sự riêng tư.
- Trùng khớp lớp vải cản sáng → chặn ánh sáng gần như hoàn toàn, tạo sự yên tĩnh và riêng tư tối đa.
Nhờ cơ chế thông minh này, rèm cầu vồng Hàn Quốc mang lại khả năng điều chỉnh ánh sáng linh hoạt, đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau trong ngày.
Về chất liệu, rèm thường được sản xuất từ sợi polyester cao cấp, có độ bền màu tốt, chống bám bụi, dễ vệ sinh và phù hợp với khí hậu nóng ẩm. Bên cạnh đó, hệ thống cuốn và phụ kiện đi kèm được thiết kế đơn giản, gọn nhẹ, giúp người dùng dễ dàng thao tác kéo lên, hạ xuống hoặc cố định ở bất kỳ vị trí nào mong muốn.
Nhờ sự kết hợp hài hòa giữa công năng và thẩm mỹ, rèm cầu vồng Hàn Quốc trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều không gian như: phòng khách, phòng ngủ, văn phòng, showroom hay quán café hiện đại.
Cấu tạo của rèm cầu vồng
Rèm cầu vồng Hàn Quốc có thiết kế hiện đại nhưng cấu tạo lại khá đơn giản, gồm 3 thành phần chính: trục rèm, vải rèm và hệ phụ kiện đi kèm. Sự kết hợp đồng bộ của các bộ phận này mang đến độ bền chắc, tính thẩm mỹ và sự tiện dụng cho người dùng.
- Trục rèm
Trục rèm là bộ phận chịu lực chính, giữ cho toàn bộ hệ rèm hoạt động ổn định. Thông thường, trục được làm từ thép không gỉ hoặc hợp kim nhôm cao cấp, có khả năng chống cong vênh, chống oxy hóa và đảm bảo độ bền bỉ lâu dài. Một trục rèm chắc chắn giúp việc cuốn – thả rèm trở nên mượt mà, không bị kẹt hay lệch trong quá trình sử dụng. - Vải rèm
Phần vải là yếu tố tạo nên sự khác biệt của rèm cầu vồng. Vải thường được dệt từ polyester cao cấp, với cấu trúc sọc ngang xen kẽ: một lớp vải dày cản sáng và một lớp vải lưới xuyên sáng. Chất liệu này mang nhiều ưu điểm vượt trội:
- Chống nắng, cách nhiệt tốt: giúp giữ cho không gian mát mẻ hơn trong mùa hè.
- Độ đàn hồi và bền màu cao: ít bị nhăn, xù lông hay bạc màu theo thời gian.
- Tính thẩm mỹ tinh tế: đa dạng màu sắc, dễ phối hợp với nhiều phong cách nội thất hiện đại.
- Phụ kiện kèm theo
Bên cạnh trục và vải rèm, hệ phụ kiện đóng vai trò hoàn thiện sản phẩm. Bao gồm:
- Hệ đầu kéo mành: cơ chế giúp điều chỉnh rèm lên – xuống nhẹ nhàng.
- Thanh đáy: giữ cho vải luôn căng phẳng, tạo dáng gọn gàng.
- Dây kéo hoặc hệ thống điều khiển tự động: linh hoạt tùy nhu cầu sử dụng.
Tất cả phụ kiện đều được sản xuất theo tiêu chuẩn Hàn Quốc, đảm bảo độ bền, an toàn và mang lại trải nghiệm sử dụng tiện lợi.
Chính nhờ cấu tạo bền chắc và tinh tế này, rèm cầu vồng không chỉ là vật dụng che chắn ánh sáng mà còn trở thành một điểm nhấn thẩm mỹ trong không gian sống hiện đại, luôn nằm trong nhóm sản phẩm bán chạy tại Việt Nam.
Công dụng của rèm cầu vồng trong không gian kiến trúc
Rèm cầu vồng Hàn Quốc không chỉ nổi bật bởi tính thẩm mỹ mà còn được ưa chuộng nhờ công năng linh hoạt, phù hợp với nhiều không gian kiến trúc khác nhau. Với thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, rèm dễ dàng vận chuyển, lắp đặt ở nhiều vị trí cửa sổ lớn – nhỏ, trở thành giải pháp tối ưu cho cả nhà ở và công trình dịch vụ.
- Trong không gian nhà ở
Rèm cầu vồng được sử dụng phổ biến tại phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp hay phòng làm việc tại gia. Với khả năng điều chỉnh ánh sáng linh hoạt, gia chủ có thể tận hưởng không gian sáng thoáng tự nhiên vào ban ngày hoặc tạo sự riêng tư, ấm cúng vào ban đêm. Đồng thời, rèm còn góp phần nâng tầm giá trị thẩm mỹ, làm đẹp kiến trúc nội thất. - Trong khách sạn, resort
Các khách sạn hiện đại ngày nay ưu tiên lựa chọn rèm cầu vồng thay vì rèm vải truyền thống. Lý do là bởi loại rèm này gọn gàng, sạch sẽ, dễ vệ sinh và duy trì được tính mới mẻ lâu dài, không bị lỗi mốt theo thời gian. Khả năng cản sáng – điều tiết ánh sáng thông minh cũng giúp khách lưu trú có trải nghiệm thoải mái hơn. - Trong văn phòng công ty
Một bộ rèm cầu vồng tạo nên không gian làm việc chuyên nghiệp, sáng sủa và dễ chịu. Đặc biệt, với gam màu nhã nhặn và phong cách hiện đại, rèm dễ dàng kết hợp với nhiều kiểu nội thất văn phòng khác nhau, từ tối giản đến sang trọng. Ngoài ra, khả năng giảm nhiệt, hạn chế ánh sáng chói gắt còn giúp tăng sự tập trung, nâng cao hiệu suất làm việc.
Nhờ những công năng trên, rèm cầu vồng đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong thiết kế kiến trúc hiện nay, chinh phục nhiều phân khúc khách hàng từ gia đình, doanh nghiệp cho đến khách sạn cao cấp.
Sự khác biệt khi sử dụng rèm cầu vồng
Không phải ngẫu nhiên rèm cầu vồng vượt qua nhiều loại rèm truyền thống để trở thành sản phẩm bán chạy tại Việt Nam. Sự khác biệt nằm ở thiết kế, chất liệu và công năng mà ít dòng rèm nào sánh kịp.
- Chất liệu cao cấp
Rèm cầu vồng sử dụng vải polyester nhập khẩu với đặc tính chống nắng, hạn chế tia UV, cản bụi mịn và có khả năng điều hòa nhiệt độ. Nhờ vậy, không gian sử dụng luôn dễ chịu, mát mẻ vào mùa hè và ấm áp hơn vào mùa đông. - Thiết kế hiện đại
Khác với rèm vải truyền thống, rèm cầu vồng được thiết kế từ các dải vải dày – mỏng xen kẽ, tạo nên hiệu ứng ánh sáng sinh động và mang phong cách trẻ trung, phóng khoáng. Đây là điểm nhấn thẩm mỹ giúp không gian nội thất trở nên sang trọng và hiện đại hơn.
- Điều chỉnh ánh sáng tối ưu
Cơ chế kéo lên – hạ xuống tương tự rèm cuốn, nhưng thông minh hơn ở chỗ có thể điều tiết ánh sáng 100%. Người dùng dễ dàng lựa chọn ánh sáng tự nhiên theo nhu cầu: lấy sáng nhiều, lấy sáng vừa phải hay cản sáng gần như tuyệt đối. Đồng thời, chất liệu vải còn có khả năng cách nhiệt, chống nóng, giúp tiết kiệm điện năng cho điều hòa. - Đa dạng ứng dụng không gian
Rèm cầu vồng có nhiều màu sắc trung tính, thanh lịch, phù hợp cho mọi không gian: từ phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp đến văn phòng, showroom hay khách sạn. Dù ở vị trí nào, rèm vẫn trở thành điểm nhấn tinh tế trong tổng thể kiến trúc. - Tuổi thọ và độ bền cao
Nhờ chất liệu polyester cao cấp, bề mặt nhẵn mịn nên rèm ít bám bụi, dễ vệ sinh và duy trì độ mới lâu dài. Tuổi thọ trung bình của rèm cầu vồng có thể đạt từ 5 – 10 năm, không lo tình trạng nhão, chảy sệ hay bạc màu.
Tóm lại, rèm cầu vồng không chỉ đảm nhận nhiệm vụ che nắng – chắn sáng thông thường mà còn mang lại nhiều giá trị vượt trội về thẩm mỹ, tiện nghi và độ bền. Đây chính là lý do dòng rèm này ngày càng khẳng định vị thế trong thị trường rèm cửa cao cấp tại Việt Nam.
Lựa chọn thương hiệu hãng rèm sáo cầu vồng uy tín
Thị trường rèm sáo cầu vồng hiện nay rất đa dạng, với nhiều sản phẩm đến từ Hàn Quốc, Trung Quốc và một số nước khác. Mỗi thương hiệu đều có thiết kế, chất liệu và mức giá riêng, mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn. Tuy nhiên, thực tế không phải thương hiệu nào cũng đảm bảo độ bền, tính thẩm mỹ và dịch vụ hậu mãi như mong muốn.
Để tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng, bạn nên ưu tiên những thương hiệu đã có tên tuổi lâu năm, được nhiều công trình lựa chọn và nhận đánh giá tích cực từ người dùng. Một số thương hiệu rèm sáo cầu vồng uy tín, được ưa chuộng trên thị trường có thể kể đến như:
- Modero – nổi bật với những mẫu rèm nhập khẩu chính hãng từ Hàn Quốc, thiết kế tinh tế, chất liệu cao cấp.
- All Plus – đa dạng mẫu mã, màu sắc hiện đại, phù hợp với nhiều phong cách nội thất.
- Pilano – được đánh giá cao bởi độ bền, chất liệu vải dày dặn và khả năng cản sáng tốt.
- Padora – dòng rèm hướng đến phân khúc cao cấp, vừa đẹp mắt vừa tiện dụng.
- Santech – nổi bật với công nghệ dệt tiên tiến, độ bền màu và chống tia UV hiệu quả.
- Roman – thương hiệu quen thuộc với nhiều gia đình, có mức giá hợp lý.
- Winlux – đa dạng phân khúc, từ bình dân đến cao cấp, đáp ứng nhiều nhu cầu.
- Sankaku – gây ấn tượng nhờ sự bền bỉ, thiết kế thanh lịch, dễ ứng dụng cho nhiều không gian.
Việc lựa chọn thương hiệu uy tín không chỉ đảm bảo sản phẩm có tuổi thọ lâu dài, hoạt động ổn định mà còn giúp bạn an tâm hơn về chế độ bảo hành và dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng. Đây chính là yếu tố quan trọng để bạn đầu tư một lần nhưng sử dụng bền đẹp trong nhiều năm.
Rèm cửa cầu vồng giá bao nhiêu tiền 1m2?
Một trong những câu hỏi được khách hàng quan tâm nhiều nhất khi lựa chọn rèm cầu vồng chính là giá thành. Thực tế, mức giá rèm cầu vồng không cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như: thương hiệu, chất liệu vải, xuất xứ, phụ kiện đi kèm và đơn vị cung cấp.
Thông thường, các cửa hàng và đơn vị thi công uy tín sẽ tiến hành tư vấn, báo giá chi tiết trước khi lắp đặt, giúp khách hàng chủ động cân đối ngân sách. Nhìn chung, giá rèm cầu vồng trên thị trường hiện nay dao động trong khoảng:
- Rèm cầu vồng nhập khẩu Hàn Quốc: từ 650.000 – 950.000 VNĐ/m², nổi bật với chất liệu cao cấp, độ bền cao, thiết kế tinh tế.
- Rèm cầu vồng thương hiệu liên doanh hoặc sản xuất trong nước: từ 450.000 – 650.000 VNĐ/m², vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ và công năng nhưng giá thành dễ tiếp cận hơn.
- Rèm cầu vồng giá rẻ (chủ yếu từ Trung Quốc): khoảng 300.000 – 450.000 VNĐ/m², phù hợp cho những không gian tạm thời hoặc khách hàng có ngân sách hạn chế.
Bên cạnh giá sản phẩm, bạn cũng nên lưu ý đến chi phí lắp đặt, vận chuyển và phụ kiện đi kèm (trục, dây kéo, thanh đáy hoặc motor nếu chọn rèm cầu vồng tự động). Một số đơn vị uy tín thường đã bao gồm chi phí này trong báo giá trọn gói để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
Như vậy, thay vì chỉ quan tâm đến “giá bao nhiêu 1m²”, bạn nên cân nhắc tổng thể giá trị mà sản phẩm mang lại: độ bền, thẩm mỹ, khả năng cách nhiệt – cản sáng và chế độ bảo hành sau mua. Đầu tư đúng thương hiệu, đúng nhà cung cấp sẽ giúp bạn sở hữu bộ rèm cầu vồng bền đẹp từ 5 – 10 năm, tiết kiệm hơn so với việc mua sản phẩm rẻ nhưng nhanh hỏng.
Liên hệ lắp đặt rèm cầu vồng chính hãng
Để sở hữu một bộ rèm cầu vồng chính hãng, bền đẹp và phù hợp với không gian sống, việc lựa chọn đơn vị thi công uy tín là yếu tố vô cùng quan trọng. Trên thị trường hiện nay có nhiều nơi cung cấp rèm, tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cam kết được chất lượng sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ và dịch vụ bảo hành lâu dài.
Tại Blinds Việt Nam, khách hàng hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn bởi:
- Sản phẩm nhập khẩu chính hãng: đa dạng thương hiệu nổi tiếng, chất liệu cao cấp, độ bền từ 5 – 10 năm.
- Tư vấn tận tâm: đội ngũ giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn chọn mẫu rèm cầu vồng phù hợp với phong cách nội thất và ngân sách.
- Thi công chuyên nghiệp: lắp đặt chuẩn kỹ thuật, gọn gàng, đảm bảo thẩm mỹ cho từng không gian.
- Bảo hành uy tín: chính sách bảo hành rõ ràng, hỗ trợ nhanh chóng khi có sự cố.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị lắp đặt rèm cầu vồng chính hãng tại Việt Nam, Blinds chính là lựa chọn đáng tin cậy. Hãy liên hệ ngay hôm nay để được báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí, giúp bạn nhanh chóng sở hữu không gian sống hiện đại, sang trọng và tiện nghi hơn.
Đánh giá của khách hàng
Hãy cùng xem khách hàng nói gì sau khi trải nghiệm dịch vụ – những chia sẻ thực tế chính là minh chứng rõ ràng nhất cho chất lượng mà Blinds mang lại.
Khách hàng Quang Nguyễn Hồng: “Chất lượng tốt, mẫu mã đẹp, thời gian lắp đặt nhanh chóng, thái độ nhân viên thân thiện hòa đồng vui vẻ.”
Khách hàng Gia Phước Ngô: “Rèm đúng chất lượng, nhiều mẫu mã. Rất oke. Có dịp sẽ ủng hộ tiếp.”
Khách hàng Ngọc Duy Trần: ‘Rèm đẹp, tư vấn lắp đặt, cản sáng tốt, hài lòng. Ủng hộ lần tiếp theo.”
Khách hàng Thị Hoa Nguyễn: ”Màn đẹp, lắp đặt nhanh chóng, nhiệt tình, hài lòng về dịch vụ và sản phẩm.”
Khách hàng Sang Doan: “Rèm của đẹp, nhân viên nhiệt tình, giá tốt, đúng chất lượng.”
Bạn đang cần một giải pháp rèm cửa vừa đẹp vừa bền cho ngôi nhà của mình? Liên hệ ngay Blinds Việt Nam để được tư vấn miễn phí và xem mẫu trực tiếp. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, thi công chuẩn chỉnh và dịch vụ tận tâm từ A–Z.